Các câu ví dụ của từ “fireplace”

Các cách sử dụng từ “fireplace”:

– There is a fireplace in each room.
– Có một lò sưởi trong mỗi phòng.

– Wood ash is the powder left after wood has been in a fire, such as a home fireplace or an industrial power plant.
– Tro gỗ là bột còn sót lại sau khi gỗ cháy, chẳng hạn như lò sưởi gia đình hoặc nhà máy điện công nghiệp.

– A hearth stone lined fireplace or oven that is used for cooking and heating.
– Lò sưởi hoặc lò nướng được lót bằng đá lò sưởi được sử dụng để nấu ăn và sưởi ấm.

– Around this fireplace the family sleep.
– Xung quanh lò sưởi này gia đình ngủ.

– The large, cave-like living room has a big fireplace built on a large rock that comes up out of the floor.
– Phòng khách rộng lớn giống như hang động có một lò sưởi lớn được xây dựng trên một tảng đá lớn nhô lên khỏi sàn nhà.

Các câu ví dụ của từ fireplace
Các câu ví dụ của từ fireplace

Các câu ví dụ cách dùng từ “fireplace”:

- When it was destroyed by a fire in 1927 from a faulty fireplace only after it had survived 2 hurricanes, the community fell on hard times.
- Khi nó bị phá hủy bởi một trận hỏa hoạn vào năm 1927 từ một lò sưởi bị lỗi chỉ sau khi nó đã sống sót sau 2 trận bão, cộng đồng đã rơi vào thời kỳ khó khăn.

- When it was destroyed by a fire in 1927 from a faulty fireplace only after it had survived 2 hurricanes, the community fell on hard times. - Khi nó bị phá hủy bởi một trận hỏa hoạn vào năm 1927 từ một lò sưởi bị lỗi chỉ sau khi nó đã sống sót sau 2 trận bão, cộng đồng đã rơi vào thời kỳ khó khăn.

– When it was destroyed by a fire in 1927 from a faulty fireplace only after it had survived 2 hurricanes, the community fell on hard times.
– Khi nó bị phá hủy bởi một trận hỏa hoạn vào năm 1927 từ một lò sưởi bị lỗi chỉ sau khi nó đã sống sót sau 2 trận bão, cộng đồng đã rơi vào thời kỳ khó khăn.

– Veronese’s “Eliezer and Rebecca” hangs above the fireplace on the wall opposite “Simon”.
– Bức “Eliezer và Rebecca” của Veronese treo phía trên lò sưởi trên bức tường đối diện “Simon”.

– This often includes tiles around the base of the fireplace and the floor.
– Điều này thường bao gồm gạch xung quanh đế của lò sưởi và sàn nhà.

– They stayed so after the War, when Winston Churchill ordered the destruction of most of the Colossus machines into “parts no bigger than a man’s hand”; Tommy Flowers himself burned the designs in a fireplace at Dollis Hill.
– Họ vẫn như vậy sau Chiến tranh, khi Winston Churchill ra lệnh phá hủy hầu hết các cỗ máy Colossus thành “những bộ phận không lớn hơn bàn tay của một người”; Chính Tommy Flowers đã đốt các thiết kế trong lò sưởi ở Dollis Hill.

– They had their backs turned to the fireplace The King ate with a good appetite, but the Queen did not remove her gloves and did not use her serviette, which was very wrong of her”.
– Họ quay lưng về phía lò sưởi Nhà vua ăn uống ngon lành nhưng Hoàng hậu không bỏ găng tay và không sử dụng serviette của mình, đó là điều rất sai trái của bà ”.

– The part of the fireplace that holds the fire is called a “firebox” or a “firepit”.
– Phần của lò sưởi giữ lửa được gọi là “hộp lửa” hoặc “ống dẫn lửa”.

– A chimney is a structure used to ventilate hot flue gases or smoke from a boiler, stove, furnace or fireplace to the outside atmosphere.
– Ống khói là một cấu trúc được sử dụng để thông gió các khí lò nóng hoặc khói từ lò hơi, bếp lò, lò nung hoặc lò sưởi ra không khí bên ngoài.

– Dominique goes back to her house and breaks her fireplace so that Roark will have to come up and repair it and she can see him again.
– Dominique quay trở lại nhà và phá vỡ lò sưởi của cô ấy để Roark phải đến sửa chữa nó và cô ấy có thể gặp lại anh ấy.

– After the war, the ancient central fireplace of the League was made again at Buffalo Creek.
– Sau chiến tranh, lò sưởi trung tâm cổ xưa của Liên đoàn đã được làm lại tại Buffalo Creek.

– The story is about the strange world Alice discovers when she passes through a looking-glass above a fireplace at home.
– Câu chuyện kể về thế giới kỳ lạ mà Alice khám phá ra khi cô đi qua một tấm kính nhìn phía trên lò sưởi ở nhà.

Leave a Reply