“holocene” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “holocene”:

– Its use is connected with the discussion about the Holocene extinctions after the ice age.
– Việc sử dụng nó được kết nối với cuộc thảo luận về sự tuyệt chủng Holocen sau kỷ băng hà.

– Volcanic structures, recently and presently established, formed during the Holocene epoch.
– Các cấu trúc núi lửa, được thành lập gần đây và hiện tại, được hình thành trong kỷ Holocen.

– The Holocene marks the end of the previous series of ice ages in the Pleistocene.
– Holocen đánh dấu sự kết thúc của chuỗi kỷ băng hà trước đó trong Pleistocen.

– Some scientists consider a volcano “active” if it has erupted in the holocene period.
– Một số nhà khoa học coi núi lửa “đang hoạt động” nếu nó đã phun trào vào thời kỳ holocen.

– Note that volcano numbers can sometimes change as volcanoes are added or deleted from the Holocene database.
– Lưu ý rằng số lượng núi lửa đôi khi có thể thay đổi khi núi lửa được thêm vào hoặc bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu Holocen.

– The Holocene extinction event is the result of habitat destruction, the large distribution of invasive species, hunting and climate change.
– Sự kiện tuyệt chủng Holocen là kết quả của sự phá hủy môi trường sống, sự phân bố lớn của các loài xâm lấn, săn bắn và biến đổi khí hậu.

holocene sử dụng thực tế trong câu
holocene sử dụng thực tế trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “holocene”:

- Its earliest activity during the Holocene has been dated at 7050 Anno DominiBC ± 1000 years through radiocarbon dating.
- Hoạt động sớm nhất của nó trong kỷ Holocen đã được xác định niên đại 7050 Anno DominiBC ± 1000 năm thông qua xác định niên đại cacbon phóng xạ.

- Pleistocene to Holocene extinction dynamics in giant deer and woolly mammoth. - Động thái tuyệt chủng từ Pleistocen đến Holocen ở hươu khổng lồ và voi ma mút lông cừu.
- Pleistocene to Holocene extinction dynamics in giant deer and woolly mammoth. - Động thái tuyệt chủng từ Pleistocen đến Holocen ở hươu khổng lồ và voi ma mút lông cừu.

– Its earliest activity during the Holocene has been dated at 7050 Anno DominiBC ± 1000 years through radiocarbon dating.
– Hoạt động sớm nhất của nó trong kỷ Holocen đã được xác định niên đại 7050 Anno DominiBC ± 1000 năm thông qua xác định niên đại cacbon phóng xạ.

– Pleistocene to Holocene extinction dynamics in giant deer and woolly mammoth.
– Động thái tuyệt chủng từ Pleistocen đến Holocen ở hươu khổng lồ và voi ma mút lông cừu.

– The following are flightless birds during or after the Holocene period.
– Sau đây là những loài chim không biết bay trong hoặc sau thời kỳ Holocen.

– The Holocene calendar, or Human era system.
– Lịch Holocen, hay hệ thống thời đại của loài người.

– The Holocene extinction is, first of all, the extinction of nearly all large mammal species after the end of the ice age.
– Sự tuyệt chủng Holocen trước hết là sự tuyệt chủng của gần như tất cả các loài động vật có vú lớn sau khi kết thúc kỷ băng hà.

– This occurred at the end of the Pleistocene epoch epoch and just before the present, warmer, Holocene epoch.
– Điều này xảy ra vào cuối kỷ nguyên Pleistocen và ngay trước kỷ nguyên Holocen hiện tại, ấm hơn.

– This has caused a widespread, ongoing extinction of other species known as the Holocene extinction.
– Điều này đã gây ra sự tuyệt chủng trên diện rộng và liên tục của các loài khác được gọi là tuyệt chủng Holocen.

– This is a rough approximation of the start of the current Epoch geologic epoch, the Holocene or Recent period.
– Đây là ước tính gần đúng về thời điểm bắt đầu kỷ nguyên địa chất của Kỷ nguyên hiện tại, kỷ Holocen hoặc kỷ nguyên Gần đây.

– The Holocene is also called the Recent epoch.
– Holocen còn được gọi là kỷ nguyên Gần đây.

– The Holocene is the present geological epoch.
– Holocen là kỷ nguyên địa chất hiện nay.

Leave a Reply