“walkway” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “walkway”:

– More rules said that the verandah ways should be.at least seven feet from the edge of the road and the walkway must be at least five feet wide.
– Các quy tắc khác cho biết rằng lối đi của hàng hiên phải cách mép đường ít nhất bảy feet và lối đi phải rộng ít nhất là năm feet.

– It is a walkway up the mountains with 699 steps.
– Đó là một lối đi bộ lên núi với 699 bậc thang.

– The Launch Control Center is adjascent to the side of the building, with a walkway connecting both buildings.
– Trung tâm Kiểm soát Khởi động nằm ở phía bên cạnh của tòa nhà, với một lối đi bộ nối cả hai tòa nhà.

– The main north-south axis starts with the helipad, then includes a narrow walkway between the auditorium and north buildings.
– Trục chính bắc nam bắt đầu với sân bay trực thăng, sau đó bao gồm một lối đi hẹp giữa khán phòng và các tòa nhà phía bắc.

– There are ticket barriers at the main entrance to the station; these control access to the Central line platforms from the public highway and from the pedestrian walkway linking the car park to the station.
– Có rào chắn soát vé ở lối vào chính của nhà ga; những điều này kiểm soát việc tiếp cận các nền đường Trung tâm từ đường cao tốc công cộng và từ lối đi dành cho người đi bộ nối từ bãi đỗ xe đến ga.

walkway ví dụ và cách sử dụng trong câu
walkway ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “walkway”:

– The nearest station, at around 200 m away, is White Hart Lane, which is being rebuilt, and a Wembley-style walkway for fans from the station to the stadium is planned.
– Nhà ga gần nhất, cách đó khoảng 200 m, là White Hart Lane, đang được xây dựng lại và một lối đi theo phong cách Wembley dành cho người hâm mộ từ nhà ga đến sân vận động đã được lên kế hoạch.

– Actors can use this walkway to enter or leave the stage.
– Diễn viên có thể sử dụng lối đi này để vào hoặc rời sân khấu.

– This is a walkway which crosses the auditorium at the same height as the stage.
– Đây là một lối đi xuyên qua khán phòng ở cùng độ cao với sân khấu.

– A bridge over a sunken courtyard links the main entrance of the East Building to the main walkway that connects the auditorium and North Buildings to the rotunda.
– Một cây cầu bắc qua sân trũng nối lối vào chính của Tòa nhà phía Đông với lối đi chính nối khán phòng và Tòa nhà phía Bắc với nhà quay vòng.

– A tree-lined stream descends to a plaza, while the walkway criss-crosses the stream, which continues through the plaza, and goes over a stone waterfall into a round pool.
– Một con suối rợp bóng cây đổ xuống quảng trường, trong khi lối đi bộ cắt ngang dòng suối, tiếp tục đi qua quảng trường và đi qua một thác đá thành một hồ bơi tròn.

– The Victoria Embankment is part of the Thames Embankment, a road and walkway along the north bank of the River Thames in London.
– Kè Victoria là một phần của Kè Thames, một con đường và lối đi bộ dọc theo bờ bắc của sông Thames ở London.

– The corridor begins at the Palazzo Vecchio and runs along the top floor of the Uffizi and across the loggia near the river, then it runs on top of arches along the street by the riverbank, above a nice covered walkway at street-level where nowadays people can buy souvenirs.
– Hành lang bắt đầu từ Palazzo Vecchio và chạy dọc theo tầng cao nhất của Uffizi và băng qua lô gia gần sông, sau đó nó chạy trên đỉnh của những mái vòm dọc theo con phố bên bờ sông, phía trên một lối đi có mái che đẹp ở cấp phố, nơi ngày nay người dân có thể mua quà lưu niệm.

- The nearest station, at around 200 m away, is White Hart Lane, which is being rebuilt, and a Wembley-style walkway for fans from the station to the stadium is planned.
- Nhà ga gần nhất, cách đó khoảng 200 m, là White Hart Lane, đang được xây dựng lại và một lối đi theo phong cách Wembley dành cho người hâm mộ từ nhà ga đến sân vận động đã được lên kế hoạch.

- The nearest station, at around 200 m away, is White Hart Lane, which is being rebuilt, and a Wembley-style walkway for fans from the station to the stadium is planned. - Nhà ga gần nhất, cách đó khoảng 200 m, là White Hart Lane, đang được xây dựng lại và một lối đi theo phong cách Wembley dành cho người hâm mộ từ nhà ga đến sân vận động đã được lên kế hoạch.

– A pier is a raised walkway across water.
– Bến tàu là một lối đi lớn trên mặt nước.

– The new landscaped area includes a walkway into the university from the city centre.
– Khu vực cảnh quan mới bao gồm một lối đi bộ vào trường đại học từ trung tâm thành phố.

– They are linked to the museum both by landscaped terraces and by an enclosed glass walkway that leads from the main rotunda of the museum.
– Chúng được liên kết với bảo tàng bằng cả những sân hiên có cảnh quan và một lối đi bằng kính bao quanh dẫn từ nhà quay chính của bảo tàng.

– It serves mainly the Marina Bay Sands hotel and casino, an underground walkway also provides visitors with a convenient passage to Gardens by the Bay.
– Nó phục vụ chủ yếu cho khách sạn và sòng bạc Marina Bay Sands, một lối đi bộ dưới lòng đất cũng cung cấp cho du khách một lối đi thuận tiện đến Gardens by the Bay.

– In 1880 Antonio Bajamonti developed an urbanization project of this city centered on the “Riva”, a seaside walkway full of palms based on the Italian Riviera models.
– Vào năm 1880, Antonio Bajamonti đã phát triển một dự án đô thị hóa của thành phố này với trung tâm là “Riva”, một con đường đi bộ bên bờ biển đầy cây cọ dựa trên mô hình Riviera của Ý.

Leave a Reply