Câu ví dụ của từ “embarrassing”

Các cách sử dụng từ “embarrassing”:

+ The charming Rhett Butler rises from the couch, startling and embarrassing Scarlett.
+ Cô nàng Rhett Butler quyến rũ bật dậy khỏi chiếc ghế dài, khiến Scarlett giật mình và lúng túng.

+ He likes to ask his guests very embarrassing questions that make it seem that he is a serious far right-wing conservative who is also not very smart.
+ Anh ta thích hỏi những vị khách của mình những câu hỏi rất bối rối khiến có vẻ như anh ta là một người bảo thủ cánh hữu cực đoan và cũng không thông minh cho lắm.

+ When she first meets Arika, she is angry at Arika for embarrassing her.
+ Khi cô ấy gặp Arika lần đầu tiên, cô ấy đã tức giận Arika vì đã làm cô ấy xấu hổ.

+ While some film critics, such as Roger Ebert, have defended the limited variety of his performances, others have dismissed him as a one-trick pony. Eric Fellner, co-owner of Working Title Films and a long-time collaborator of Grant, said, “His range hasn’t been fully tested, but each performance is unique.”  A majority of Grant’s popular films in the 1990s followed a similar plot that captured an optimistic bachelor experiencing a series of embarrassing incidents to find true love, often with an American woman.
+ Trong khi một số nhà phê bình phim, chẳng hạn như Roger Ebert, đã bảo vệ sự đa dạng hạn chế của các màn trình diễn của anh ấy, thì những người khác lại coi anh ấy là một con ngựa một chiêu. Eric Fellner, đồng sở hữu của Working Title Films và là cộng tác viên lâu năm của Grant, cho biết, “Phạm vi của anh ấy chưa được kiểm tra đầy đủ, nhưng mỗi màn trình diễn là duy nhất.” Phần lớn các bộ phim nổi tiếng của Grant trong những năm 1990 đều theo một cốt truyện tương tự, kể về một người độc thân lạc quan trải qua hàng loạt sự cố đáng xấu hổ để tìm được tình yêu đích thực, thường là với một phụ nữ Mỹ.

+ An embarrassing video of Anthony surfaces online right before his fifth high school reunion.
+ Một video đáng xấu hổ về Anthony xuất hiện trực tuyến ngay trước cuộc hội ngộ lần thứ năm ở trường trung học của anh ấy.

+ Secrets were always intended to be unusual, amazing, embarrassing or humorous.
+ Bí mật luôn được dự định là bất thường, đáng kinh ngạc, đáng xấu hổ hoặc hài hước.

+ In order to avoid embarrassing their hosts, the brothers decided that only one of them would compete in the next pistol event, the free pistol.
+ Để tránh làm chủ nhà khó xử, hai anh em quyết định chỉ có một người trong số họ tham gia thi đấu trong sự kiện súng lục tiếp theo, súng lục tự do.

Câu ví dụ của từ embarrassing
Câu ví dụ của từ embarrassing

Các câu ví dụ cách dùng từ “embarrassing”:

+ Some comedy movies have "slapstick comedy" in which people just do silly things such as tripping, falling over or embarrassing themselves just to make people laugh.
+ Một số bộ phim hài có "hài kịch vui nhộn", trong đó mọi người chỉ làm những điều ngớ ngẩn như vấp ngã, ngã hoặc xấu hổ chỉ để chọc cười mọi người.

+ But he did not do a good job, and the army lost battles in embarrassing ways. + Nhưng ông đã không làm tốt công việc của mình, và quân đội đã thua trận một cách đáng xấu hổ.
+ But he did not do a good job, and the army lost battles in embarrassing ways. + Nhưng ông đã không làm tốt công việc của mình, và quân đội đã thua trận một cách đáng xấu hổ.

+ Some comedy movies have “slapstick comedy” in which people just do silly things such as tripping, falling over or embarrassing themselves just to make people laugh.
+ Một số bộ phim hài có “hài kịch vui nhộn”, trong đó mọi người chỉ làm những điều ngớ ngẩn như vấp ngã, ngã hoặc xấu hổ chỉ để chọc cười mọi người.

+ But he did not do a good job, and the army lost battles in embarrassing ways.
+ Nhưng ông đã không làm tốt công việc của mình, và quân đội đã thua trận một cách đáng xấu hổ.

+ Also, it provides a more easy use of the templates, and a user who is not familiar with the “Billboard” website can add chart peaks on an easy way without the need of an embarrassing search for the artist ID on the website.
+ Ngoài ra, nó cung cấp việc sử dụng các mẫu dễ dàng hơn và người dùng không quen thuộc với trang web “Billboard” có thể thêm các đỉnh của bảng xếp hạng một cách dễ dàng mà không cần phải tìm kiếm ID nghệ sĩ trên trang web một cách lúng túng.

+ The situation is awkward and embarrassing but the pair find they really do like each other, even when things are switched for an episode and Seiji becomes Midori’s left hand.
+ The situation is awkward and embarrassing but the pair find they really do like each other, even when things are switched for an episode and Seiji becomes Midori’s left hand.

+ A blackmailer may threaten to say something embarrassing that someone unless they hand over a sum of money.
+ Kẻ tống tiền có thể đe dọa sẽ nói điều gì đó khiến ai đó xấu hổ trừ khi họ giao một khoản tiền.

+ Levantrosser, Rosanna Perotti A Noble Calling: Character and the George HW Bush Presidency Hofstra University page 318 This was embarrassing and many people believe this was the reason he lost the presidential election of 1992 to Bill Clinton.
+ Levantrosser, Rosanna Perotti Một cuộc gọi cao quý: Nhân vật và Tổng thống George HW Bush Đại học Hofstra trang 318 Điều này thật đáng xấu hổ và nhiều người cho rằng đây là lý do khiến ông thua Bill Clinton trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1992.

+ This can be embarrassing when it happens in a public place.
+ Điều này có thể khiến bạn xấu hổ khi nó xảy ra ở nơi công cộng.

+ The problem is often triggered by upsetting or embarrassing incidents in teenage years.
+ Vấn đề thường bắt nguồn từ những sự cố khó chịu hoặc đáng xấu hổ ở lứa tuổi thanh thiếu niên.

+ Precautions were taken to avoid further embarrassing meetings with her.
+ Các biện pháp phòng ngừa đã được thực hiện để tránh các cuộc gặp gỡ với cô ấy thêm xấu hổ.

+ He probably came out so that the tabloid newspapers could not publish what they thought were embarrassing stories about him.
+ Anh ta có lẽ đã ra mặt để các tờ báo lá cải không thể đăng những gì họ cho là những câu chuyện đáng xấu hổ về anh ta.

+ Such erections can be embarrassing if they happen in public.
+ Những lần cương cứng như vậy có thể khiến bạn xấu hổ nếu chúng diễn ra ở nơi công cộng.

Leave a Reply