“evolution” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “evolution”:

+ Liberal ChristianityLiberal Christians do not believe in Biblical inerrancy and say God used evolution to create mankind and other life.
+ Cơ đốc giáo tự do: Cơ đốc nhân tự do không tin vào sự trơ tráo trong Kinh thánh và nói rằng Chúa đã sử dụng sự tiến hóa để tạo ra loài người và sự sống khác.

+ After billions of years of stellar evolution a star will have no more hydrogen.
+ Sau hàng tỷ năm tiến hóa sao, một ngôi sao sẽ không còn hydro.

+ Cretaceous sauropods from the Sahara and the uneven rate of skeletal evolution among dinosaurs.
+ Sauropod kỷ Phấn trắng từ Sahara và tốc độ tiến hóa bộ xương không đồng đều giữa các loài khủng long.

+ In his opinion, these were the raw materials for the evolution of life.
+ Theo ý kiến ​​của ông, đây là những nguyên liệu thô cho sự tiến hóa của sự sống.

+ Many conservative clerics opposed evolution fiercely, whilst few liberal clerics saw conflict with their beliefs.
+ Nhiều giáo sĩ bảo thủ phản đối sự tiến hóa một cách quyết liệt, trong khi một số giáo sĩ tự do thấy xung đột với niềm tin của họ.

+ The longest link: human evolution in Southeast Asia and the settlement of Australia.
+ Mối liên hệ dài nhất: sự tiến hóa của loài người ở Đông Nam Á và sự định cư của Australia.

evolution câu ví dụ và cách sử dụng
evolution câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “evolution”:

+ The museum's exhibition shows the evolution of life, especially dinosaurs.
+ Triển lãm của bảo tàng cho thấy sự tiến hóa của sự sống, đặc biệt là loài khủng long.

+ The museum's exhibition shows the evolution of life, especially dinosaurs. + Triển lãm của bảo tàng cho thấy sự tiến hóa của sự sống, đặc biệt là loài khủng long.

+ The museum’s exhibition shows the evolution of life, especially dinosaurs.
+ Triển lãm của bảo tàng cho thấy sự tiến hóa của sự sống, đặc biệt là loài khủng long.

+ The idea that species are caused by evolution had been proposed before Darwin, but his book gave much evidence, and many were persuaded by it.
+ Ý tưởng cho rằng các loài là do quá trình tiến hóa đã được đề xuất trước Darwin, nhưng cuốn sách của ông đã đưa ra nhiều bằng chứng, và nhiều người đã bị thuyết phục bởi nó.

+ Systematics and evolution of Dromaeosauridae.
+ Hệ thống hóa và sự tiến hóa của Dromaeosauridae.

+ Herbivores depend on plants for food, and have evolved mechanisms to get this food despite the evolution of many plant defences.
+ Động vật ăn cỏ phụ thuộc vào thực vật để làm thức ăn, và đã tiến hóa các cơ chế để lấy thức ăn này bất chấp sự tiến hóa của nhiều biện pháp bảo vệ thực vật.

+ Predation does influence the evolution of polymorphism, for example, in “O.
+ Động vật ăn thịt có ảnh hưởng đến sự tiến hóa của tính đa hình, ví dụ, trong “O.

+ Ohno suggested that gene duplication plays a major role in evolution in his classic book “Evolution by Gene Duplication”.Ohno, Susumu 1970.
+ Ohno cho rằng sao chép gen đóng một vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa trong cuốn sách kinh điển của ông “Tiến hóa bằng cách sao chép gen” .Ohno, Susumu 1970.

+ Another example of using ideas about evolution to support social action is social darwinism.
+ Một ví dụ khác về việc sử dụng các ý tưởng về sự tiến hóa để hỗ trợ hành động xã hội là chủ nghĩa ủng hộ xã hội.

+ The era saw many important events, including the development of most invertebrate groups, life’s conquest of land, the evolution of fish, reptiles, synapsids, amphibians, insects, and plants, the formation of the supercontinent of Pangea, and at least two distinct ice ages.
+ Thời đại chứng kiến ​​nhiều sự kiện quan trọng, bao gồm sự phát triển của hầu hết các nhóm động vật không xương sống, cuộc chinh phục đất liền, sự tiến hóa của cá, bò sát, khớp thần kinh, động vật lưỡng cư, côn trùng và thực vật, sự hình thành siêu lục địa Pangea và ít nhất hai băng riêng biệt lứa tuổi.

+ This is a natural consequence of the evolution of human optical senses: the response curve that maximizes the overall efficiency against solar illumination will by definition perceive the Sun as white, though there is some subjective variation between observers.
+ Đây là một hệ quả tự nhiên của sự tiến hóa của các giác quan quang học của con người: đường cong phản ứng tối đa hóa hiệu quả tổng thể chống lại sự chiếu sáng của Mặt trời theo định nghĩa sẽ cho rằng Mặt trời có màu trắng, mặc dù có một số khác biệt chủ quan giữa những người quan sát.

+ The evolution of modern human childbirth.
+ Sự tiến hóa của quá trình sinh con của con người hiện đại.

+ These terms refer to evolution above the species level, including such events as mass extinction, adaptive radiation, and the major transitions in evolution.
+ Các thuật ngữ này đề cập đến sự tiến hóa trên cấp độ loài, bao gồm các sự kiện như tuyệt chủng hàng loạt, phóng xạ thích ứng và các chuyển đổi lớn trong quá trình tiến hóa.

+ Brain evolution in Mesozoic mammals.
+ Sự tiến hóa của não ở động vật có vú Mesozoi.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “evolution”:

+ That suggests that the REM/NREM feature is both early and important in the evolution of land vertebrates.
+ Điều đó cho thấy rằng tính năng REM / NREM vừa xuất hiện sớm và vừa quan trọng trong quá trình tiến hóa của động vật có xương sống trên cạn.

+ In the 2000s, the role of gene duplication, the extent of adaptationadaptive molecular evolution versus neutral genetic drift, and the identification of molecular changes responsible for various human characteristics especially those pertaining to infection, disease, and cognition.
+ Vào những năm 2000, vai trò của sao chép gen, mức độ tiến hóa phân tử thích nghi so với sự trôi dạt di truyền trung tính, và việc xác định những thay đổi phân tử gây ra các đặc điểm khác nhau của con người, đặc biệt là những đặc điểm liên quan đến nhiễm trùng, bệnh tật và nhận thức.

+ These competitions also allow skimboarders to exhibit maneuvers that technology, evolution and skill have made possible.
+ Các cuộc thi này cũng cho phép những người trượt ván thể hiện các thao tác mà công nghệ, sự tiến hóa và kỹ năng đã có thể thực hiện được.

+ Much of this adaptive radiation has taken place at the same time as the evolution of the flowering plants.
+ Phần lớn bức xạ thích nghi này diễn ra cùng lúc với quá trình tiến hóa của thực vật có hoa.

+ That evolution has taken place is a fact, because it is overwhelmingly supported by many lines of evidence.
+ Sự tiến hóa đó đã diễn ra là một sự thật, bởi vì nó được hỗ trợ mạnh mẽ bởi nhiều dòng bằng chứng.

+ A functional analysis of the skull of “Goronyosaurus nigeriensis” and its bearing on the predatory behavior and evolution of the enigmatic taxon.
+ Một phân tích chức năng của hộp sọ của “Goronyosaurus nigeriensis” và dấu hiệu của nó về hành vi săn mồi và sự tiến hóa của đơn vị phân loại bí ẩn.

+ This was solved in the mid-20th century by the modern evolutionary synthesis, which showed that Gregor Mendel’s genetics was compatible with evolution in small steps.
+ Điều này đã được giải quyết vào giữa thế kỷ 20 bằng tổng hợp tiến hóa hiện đại, cho thấy di truyền của Gregor Mendel tương thích với quá trình tiến hóa trong từng bước nhỏ.

+ Eventually it was suggested that turtles evolved from sauropsids which had skull openings, but turtles lost them as part of their evolution towards heavy defensive armour.
+ Cuối cùng, người ta cho rằng rùa đã tiến hóa từ loài rắn sauropsids có lỗ mở hộp sọ, nhưng rùa đã mất chúng như một phần của quá trình tiến hóa đối với áo giáp phòng thủ hạng nặng.

+ The combination of continental drift and evolution can explain what is found in the fossil record.
+ Sự kết hợp giữa trôi dạt lục địa và quá trình tiến hóa có thể giải thích những gì được tìm thấy trong mẫu hóa thạch.

+ This is the concept of “Evolutionary Godhood” where the next step in evolution won’t be physical, but spiritual.
+ Đây là khái niệm “Tình thần tiến hóa”, nơi bước tiếp theo của quá trình tiến hóa sẽ không phải là vật chất, mà là tinh thần.

+ The role of petals and the evolution of flowers is an important part of botany.
+ Vai trò của cánh hoa và sự tiến hóa của hoa là một phần quan trọng của thực vật học.

+ Life must have arisen as a natural evolution of matter.
+ Sự sống phải được phát sinh như một quá trình tiến hóa tự nhiên của vật chất.

+ Darwin studied evolution in the context of Charles Lyell’s geology, but we now know more historical geology.
+ Darwin đã nghiên cứu sự tiến hóa trong bối cảnh địa chất của Charles Lyell, nhưng giờ đây chúng ta biết thêm về địa chất lịch sử.

+ Another Pokémon, Sylveon, is both a new Eevee evolution and an entirely new type called the Fairy-type, which is strong against Dragon-type Pokémon.
+ Một Pokémon khác, Sylveon, vừa là một dạng tiến hóa Eevee mới vừa là một loại hoàn toàn mới được gọi là Tiên loại, mạnh mẽ chống lại các Pokémon hệ Rồng.

+ The origin and evolution of dinosaurs.
+ Nguồn gốc và quá trình tiến hóa của khủng long.

+ Diagnostic features and processes in the construction and evolution of Oman-, Zagros-, Himalayan-, Karakoram-, and Tibetan type orogenic belts.
+ Các đặc điểm và quy trình chẩn đoán trong việc xây dựng và tiến hóa các vành đai sinh dục loại Oman-, Zagros-, Himalayan-, Karakoram- và Tây Tạng.

+ In 1964 Orgel was appointed Senior Fellow and Research Professor at the Salk Institute for Biological Studies, where he directed the Chemical Evolution Laboratory.
+ Năm 1964, Orgel được bổ nhiệm làm Nghiên cứu viên và Giáo sư cao cấp tại Viện Nghiên cứu Sinh học Salk, nơi ông chỉ đạo Phòng thí nghiệm Tiến hóa Hóa học.

+ The studies showed that, after 6.5 million years of evolution as separate species, between 95% and 99% of the DNA of humans and chimpanzees is the same.
+ Các nghiên cứu chỉ ra rằng, sau 6,5 triệu năm tiến hóa với tư cách là các loài riêng biệt, từ 95% đến 99% DNA của người và tinh tinh là giống nhau.

+ The cause for this evolution was the climate change.
+ Nguyên nhân của sự tiến hóa này là do biến đổi khí hậu.

+ The evidence for evolution is given in a number of books.Dawkins, Richard 2009.
+ Bằng chứng về sự tiến hóa được đưa ra trong một số cuốn sách.Dawkins, Richard 2009.

+ Since 1972 he has been a full professor at the Technical University of Berlin, where he is heading the Department of Bionics and Evolution Techniques.
+ Kể từ năm 1972, ông là giáo sư chính thức tại Đại học Kỹ thuật Berlin, nơi ông đang đứng đầu Khoa Sinh học và Kỹ thuật Tiến hóa.

+ It is through changes in the proportion of alleles in a population that evolution takes place.
+ Quá trình tiến hóa diễn ra thông qua sự thay đổi tỷ lệ các alen trong quần thể.

+ The evolution of electroreception and bioelectrogenesis in teleost fish: a phylogenietic perspective.
+ Sự tiến hóa của sự nhận biết điện và quá trình phát sinh điện sinh học ở cá teleost: một góc nhìn của loài thực vật học.

+ Long necks, flat heads and the evolution of piscivory.
+ Cổ dài, đầu phẳng và quá trình tiến hóa của piscivory.

+ The evolution of mammals on islands.
+ Sự tiến hóa của động vật có vú trên các đảo.

+ It describes the cycle of human evolution beginning in water as Matsya the fish, on to the amphibious phase as Koorma, the tortoise, on to begin firmly established on land as the wild boar Varaha, then Narsimha- half man- half animal, followed by Vamana, the Dwarf man, on to Parashurama, the emotionally volatile man, on to Rama, the peaceful man, then Krishna, a loving man followed by Buddha, the meditative man, who is said to be succeeded by the final incarnation of Vishnu, or the last stage of evolution as Kalki, the mystical man.
+ Nó mô tả chu kỳ tiến hóa của con người bắt đầu ở dưới nước với tên gọi cá Matsya, đến giai đoạn lưỡng cư là Koorma, rùa, và bắt đầu vững chắc trên cạn với tư cách là lợn rừng Varaha, sau đó là Narsimha – nửa người nửa thú, tiếp theo là Vamana, người đàn ông Dwarf, đến Parashurama, người đàn ông dễ thay đổi cảm xúc, đến Rama, người đàn ông hòa bình, sau đó là Krishna, một người đàn ông yêu thương theo sau của Đức Phật, người đàn ông thiền định, người được cho là hóa thân cuối cùng của Vishnu, hoặc giai đoạn cuối của quá trình tiến hóa trong vai Kalki, người đàn ông thần bí.

+ The science of evolution can help to explain why multicellular organisms have not developed wheels.
+ Khoa học về sự tiến hóa có thể giúp giải thích tại sao các sinh vật đa bào không phát triển bánh xe.

+ And yet, he hindered evolution by his frequent endorsement of the immutability of species.
+ Tuy nhiên, anh ta còn cản trở sự tiến hóa bằng cách thường xuyên chứng thực tính bất biến của các loài.

+ On the other hand, evolution is moved forward by mutations, when the new version of the protein works better for the organism.
+ Mặt khác, quá trình tiến hóa được tiến lên bởi các đột biến, khi phiên bản mới của protein hoạt động tốt hơn cho sinh vật.

+ Its combined Celtic-Latin name, Portus Cale, has been referred to as the origin of the name “Portugal”, based on transliteration and oral evolution from Latin.
+ Tên gọi kết hợp Celtic-Latin của nó, Portus Cale, được coi là nguồn gốc của tên “Bồ Đào Nha”, dựa trên phiên âm và sự tiến hóa miệng từ tiếng Latin.

+ Ecology and evolution of sex in aphids.
+ Hệ sinh thái và sự tiến hóa giới tính ở rệp.

+ That suggests that the REM/NREM feature is both early and important in the evolution of land vertebrates.
+ Điều đó cho thấy rằng tính năng REM / NREM vừa xuất hiện sớm và vừa quan trọng trong quá trình tiến hóa của động vật có xương sống trên cạn.

+ That suggests that the REM/NREM feature is both early and important in the evolution of land vertebrates. + Điều đó cho thấy rằng tính năng REM / NREM vừa xuất hiện sớm và vừa quan trọng trong quá trình tiến hóa của động vật có xương sống trên cạn.

Leave a Reply