“visibility” dùng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “visibility”:

– The height allows visibility of all parts of the airport operations area.
– Chiều cao cho phép tầm nhìn của tất cả các phần của khu vực hoạt động của sân bay.

– In 2001, David Jay started the Asexual Visibility and Education Network.
– Năm 2001, David Jay bắt đầu Mạng lưới Giáo dục và Tiếp cận Vô tính.

– It is also known to have dust storms during which the dust can be so thick that visibility is under.
– Nó cũng được biết là có những cơn bão bụi trong đó bụi có thể dày đến mức khiến tầm nhìn bị che khuất.

– The crash was caused by the visibility of the road being almost zero because of dust that was blowing from a nearby field.
– Vụ tai nạn xảy ra do tầm nhìn của con đường gần như bằng không vì bụi bay từ cánh đồng gần đó.

– On-page SEO is still a predominant strategy practiced by web owners and web development agencies because of its essence in ranking website through content and boost online visibility through keywords in which Google uses to index websites and rank accordingly.
– SEO trên trang vẫn là một chiến lược chủ yếu được thực hành bởi các chủ sở hữu web và các cơ quan phát triển web vì bản chất của nó là xếp hạng trang web thông qua nội dung và tăng khả năng hiển thị trực tuyến thông qua các từ khóa mà Google sử dụng để lập chỉ mục trang web và xếp hạng cho phù hợp.

– He was always keen to maximise the popular appeal and public visibility of his works.
– Ông luôn quan tâm đến việc tối đa hóa sức hấp dẫn phổ biến và khả năng hiển thị công khai của các tác phẩm của mình.

visibility dùng như thế nào?
visibility dùng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “visibility”:

- Often this job requires tolerance due to its lackluster reality of unsupportive and hostile environment and cross-departmental nature with Nursing and Public Relations which diminishes the visibility of the profession within an institution.
- Thông thường, công việc này đòi hỏi sự khoan dung do thực tế mờ nhạt về môi trường không hỗ trợ và thù địch cũng như tính chất liên bộ phận với Điều dưỡng và Quan hệ công chúng làm giảm tầm nhìn của nghề nghiệp trong một tổ chức.

- Hypereutrophic lakes have a visibility depth of less than three feet. - Các hồ tự dưỡng có độ sâu tầm nhìn nhỏ hơn 3 feet.
- Hypereutrophic lakes have a visibility depth of less than three feet. - Các hồ tự dưỡng có độ sâu tầm nhìn nhỏ hơn 3 feet.

– Often this job requires tolerance due to its lackluster reality of unsupportive and hostile environment and cross-departmental nature with Nursing and Public Relations which diminishes the visibility of the profession within an institution.
– Thông thường, công việc này đòi hỏi sự khoan dung do thực tế mờ nhạt về môi trường không hỗ trợ và thù địch cũng như tính chất liên bộ phận với Điều dưỡng và Quan hệ công chúng làm giảm tầm nhìn của nghề nghiệp trong một tổ chức.

– Hypereutrophic lakes have a visibility depth of less than three feet.
– Các hồ tự dưỡng có độ sâu tầm nhìn nhỏ hơn 3 feet.

– Not having leafleaves also improves wind transmission of pollen for wind-pollinated plants and increases the visibility of the flowers to insects in insect-pollinated plants.
– Việc không có lá mầm cũng giúp cải thiện khả năng truyền phấn của gió đối với cây thụ phấn nhờ gió và tăng khả năng hiển thị của hoa đối với côn trùng ở cây thụ phấn nhờ côn trùng.

– The movie was given an NC-17 rating by the MPAA due to the visibility of pubic hair.
– Bộ phim đã được MPAA đánh giá NC-17 do khả năng hiển thị của lông mu.

– To overcome the visibility of traditional metal braces, there are now nearly transparent braces.
– Để khắc phục tình trạng lộ mắc cài kim loại truyền thống, hiện nay đã có phương pháp niềng răng gần như trong suốt.

– The tablet recorded the rise times of Venus and its first and last visibility on the horizon before or after sunrise and sunset.
– Máy tính bảng ghi lại thời gian mọc của Sao Kim và tầm nhìn đầu tiên và cuối cùng của nó trên đường chân trời trước hoặc sau khi mặt trời mọc và lặn.

– Research has shown a dramatic decline in same-sex sexual activity among adolescent males that correlates with the increasing social visibility of gays and the increasing level of modesty.
– Nghiên cứu đã chỉ ra sự suy giảm đáng kể trong hoạt động tình dục đồng giới ở nam giới vị thành niên có tương quan với việc người đồng tính ngày càng nhìn thấy xã hội và mức độ khiêm tốn ngày càng tăng.

– However, smog is extremely common and there is poor visibility throughout the city after rain-less days.
– Tuy nhiên, sương mù rất phổ biến và tầm nhìn kém khắp thành phố sau những ngày ít mưa.

– The company cited a lack of commercial visibility for the Paralympic Games as the reason they wanted to do this.
– Công ty đã trích dẫn việc thiếu khả năng hiển thị thương mại cho Thế vận hội Paralympic là lý do họ muốn làm điều này.

– It was visible mainly in North America with visibility reaching to some other places such as parts of South America and Asia.
– Nó được nhìn thấy chủ yếu ở Bắc Mỹ với khả năng hiển thị đến một số nơi khác như các khu vực của Nam Mỹ và Châu Á.

– Like a regular blizzard, a ground blizzard can lower visibility and make driving hard to do.
– Giống như một trận bão tuyết thông thường, một trận bão tuyết trên mặt đất có thể làm giảm tầm nhìn và khiến việc lái xe trở nên khó khăn.

Leave a Reply