Các câu ví dụ và cách dùng từ “warfare”

Các cách sử dụng từ “warfare”:

– Trench warfare was also an important part of the Iran-Iraq War.
– Chiến tranh chiến hào cũng là một phần quan trọng của Chiến tranh Iran-Iraq.

– The South African military traditions evolved from the frontier warfare fought by the commando forces, because the Afrikaners did not trust standing armies.
– Truyền thống quân sự của Nam Phi phát triển từ cuộc chiến biên giới do lực lượng biệt kích chiến đấu, bởi vì người Afrikaners không tin tưởng vào các đội quân thường trực.

– Omar Hassan Ahmad al-Bashir in the form of warfare in the Darfur region.
– Omar Hassan Ahmad al-Bashir dưới hình thức tham chiến ở vùng Darfur.

– But books of that time were based on rules of warfare that all sides followed.
– Nhưng những cuốn sách thời đó dựa trên các quy tắc chiến tranh mà tất cả các bên đều tuân theo.

– Its use during warfare was prohibited by the Geneva Protocol of 1925.
– Việc sử dụng nó trong chiến tranh đã bị cấm bởi Nghị định thư Geneva năm 1925.

– Since modern chemical warfare started in World War I, countries have tried to research and make chemical weapons.
– Kể từ khi chiến tranh hóa học hiện đại bắt đầu trong Thế chiến thứ nhất, các quốc gia đã cố gắng nghiên cứu và chế tạo vũ khí hóa học.

– In the past, it was used for warfare as well as for polo games.
– Trong quá khứ, nó được sử dụng cho chiến tranh cũng như các trò chơi polo.

Các câu ví dụ và cách dùng từ warfare
Các câu ví dụ và cách dùng từ warfare

Các câu ví dụ cách dùng từ “warfare”:

- This is the first Call of Duty game that wasn't released on Nintendo systems since Call of Duty: Modern Warfare 2.
- Đây là trò chơi Call of Duty đầu tiên không được phát hành trên hệ máy Nintendo kể từ Call of Duty: Modern Warfare 2.

- He witnessed trench warfare at first-hand and attempted to visit the front line as often as possible, although he did not experience as much hardship and misery as ordinary British soldiers. - Anh đã tận mắt chứng kiến ​​cuộc chiến trong chiến hào và cố gắng đến thăm chiến tuyến thường xuyên nhất có thể, mặc dù anh không trải qua nhiều khó khăn và khổ sở như những người lính Anh bình thường.
- He witnessed trench warfare at first-hand and attempted to visit the front line as often as possible, although he did not experience as much hardship and misery as ordinary British soldiers. - Anh đã tận mắt chứng kiến ​​cuộc chiến trong chiến hào và cố gắng đến thăm chiến tuyến thường xuyên nhất có thể, mặc dù anh không trải qua nhiều khó khăn và khổ sở như những người lính Anh bình thường.

– This is the first Call of Duty game that wasn’t released on Nintendo systems since Call of Duty: Modern Warfare 2.
– Đây là trò chơi Call of Duty đầu tiên không được phát hành trên hệ máy Nintendo kể từ Call of Duty: Modern Warfare 2.

– He witnessed trench warfare at first-hand and attempted to visit the front line as often as possible, although he did not experience as much hardship and misery as ordinary British soldiers.
– Anh đã tận mắt chứng kiến ​​cuộc chiến trong chiến hào và cố gắng đến thăm chiến tuyến thường xuyên nhất có thể, mặc dù anh không trải qua nhiều khó khăn và khổ sở như những người lính Anh bình thường.

– Both sides used attrition warfare in an attempt to weaken the other.
– Cả hai bên đều sử dụng chiến tranh tiêu hao trong nỗ lực làm suy yếu bên kia.

– Naval warfare is combat in and on the seas, oceans, or any other major bodies of water.
– Chiến tranh hải quân là chiến đấu trong và trên biển, đại dương hoặc bất kỳ vùng nước lớn nào khác.

– The Chemical substancechemicals used for chemical warfare are poisonous.
– Các hóa chất hóa học được sử dụng cho chiến tranh hóa học là chất độc.

– The dividing line between conventional and unconventional warfare is not clear-cut.
– Ranh giới phân chia giữa chiến tranh thông thường và chiến tranh không theo quy ước là không rõ ràng.

– While there were no large scale battles, there was a good deal of guerilla warfare in attempts to undermine the new government.
– Trong khi không có các trận đánh quy mô lớn, có rất nhiều chiến tranh du kích nhằm phá hoại chính phủ mới.

– Castro used guerilla warfare methods.
– Castro đã sử dụng phương pháp chiến tranh du kích.

– The second phase was warfare against Wales and Scotland.
– Giai đoạn thứ hai là cuộc chiến chống lại Wales và Scotland.

– Blockades are used in nearly all military campaigns and the tool of choice for economic warfare on an opposing nation.
– Phong tỏa được sử dụng trong gần như tất cả các chiến dịch quân sự và là công cụ được lựa chọn cho chiến tranh kinh tế nhằm vào một quốc gia đối lập.

– Centuries of continuous warfare and Muslim invasions had dried up the literature of Punjab.
– Nhiều thế kỷ chiến tranh liên tục và các cuộc xâm lược của người Hồi giáo đã làm cho văn học của Punjab cạn kiệt.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “warfare”:

- In an effort to force nations to resolve issues without warfare, the United Nations Charter attempted to commit member nations to using warfare only under limited circumstances, such as to defend when attacked.
- Trong nỗ lực buộc các quốc gia giải quyết các vấn đề mà không có chiến tranh, Hiến chương Liên hợp quốc đã cố gắng cam kết các quốc gia thành viên chỉ sử dụng chiến tranh trong những trường hợp hạn chế, chẳng hạn như để phòng thủ khi bị tấn công.

- The campaign follows the events of "Call of Duty: Modern Warfare 2". - Chiến dịch tiếp nối các sự kiện của "Call of Duty: Modern Warfare 2".
- The campaign follows the events of "Call of Duty: Modern Warfare 2". - Chiến dịch tiếp nối các sự kiện của "Call of Duty: Modern Warfare 2".

– In an effort to force nations to resolve issues without warfare, the United Nations Charter attempted to commit member nations to using warfare only under limited circumstances, such as to defend when attacked.
– Trong nỗ lực buộc các quốc gia giải quyết các vấn đề mà không có chiến tranh, Hiến chương Liên hợp quốc đã cố gắng cam kết các quốc gia thành viên chỉ sử dụng chiến tranh trong những trường hợp hạn chế, chẳng hạn như để phòng thủ khi bị tấn công.

– The campaign follows the events of “Call of Duty: Modern Warfare 2″.
– Chiến dịch tiếp nối các sự kiện của “Call of Duty: Modern Warfare 2”.

– For this reason, it has been included in the biological warfare programs of the USA, USSR and Japan at various times.
– Vì lý do này, nó đã được đưa vào các chương trình chiến tranh sinh học của Hoa Kỳ, Liên Xô và Nhật Bản vào nhiều thời điểm khác nhau.

– The use of gunpowder weapons also changed warfare and made castles less effective.
– Việc sử dụng vũ khí thuốc súng cũng làm thay đổi chiến tranh và làm cho các lâu đài kém hiệu quả hơn.

– But the military pushed unlimited submarine warfare forward.
– Nhưng quân đội đã thúc đẩy chiến tranh tàu ngầm không giới hạn về phía trước.

– Fighting here was not trench warfare but mobile warfare.
– Chiến đấu ở đây không phải là chiến tranh chiến hào mà là chiến tranh cơ động.

– The prolonged attrition warfare of the Solomon Islands campaign allowed the Allies to take an offensive stance for the rest of the Pacific War.
– Cuộc chiến tiêu hao kéo dài của chiến dịch Quần đảo Solomon cho phép quân Đồng minh có thế tấn công trong phần còn lại của Chiến tranh Thái Bình Dương.

– Conway survived the trench warfare of WWI.
– Conway sống sót sau chiến tranh chiến hào trong Thế chiến thứ nhất.

– Later, Dheeran Chinnamalai left his fort to avoid cannon attack and engaged in guerrilla warfare while he was stationed at Karumalai in the Palani region.
– Sau đó, Dheeran Chinnamalai rời pháo đài của mình để tránh đòn tấn công bằng đại bác và tham gia vào chiến tranh du kích trong khi đóng quân tại Karumalai trong vùng Palani.

– In the Ancient Near East, captives obtained through warfare often became slaves.
– Ở Cận Đông Cổ đại, những người bị giam cầm thu được thông qua chiến tranh thường trở thành nô lệ.

– The Silures waged effective warfare against the Roman forces.
– The Silures tiến hành cuộc chiến hiệu quả chống lại lực lượng La Mã.

– About 70 different chemicals have been used or stockpiled as chemical warfare agents during the 20th century.
– Khoảng 70 loại hóa chất khác nhau đã được sử dụng hoặc dự trữ làm tác nhân chiến tranh hóa học trong thế kỷ 20.

– However, guerrilla warfare continued for a further year.
– Tuy nhiên, chiến tranh du kích tiếp tục kéo dài thêm một năm.

– A thousand-strong army under him took French Military training in modern warfare alongside Tipu’s Mysore forces to fight against the British East India company.
– Một đội quân hàng nghìn người dưới quyền của ông đã được huấn luyện Quân sự Pháp về chiến tranh hiện đại cùng với lực lượng Mysore của Tipu để chiến đấu chống lại công ty Đông Ấn của Anh.

– Guerrilla warfare is a war tactic in which people fight against an organized army.
– Chiến tranh du kích là một chiến thuật chiến tranh trong đó mọi người chiến đấu chống lại một đội quân có tổ chức.

– At the time, he was a civilian employee of the United States Naval Undersea Warfare Center.
– Vào thời điểm đó, ông là nhân viên dân sự của Trung tâm Tác chiến Dưới biển của Hải quân Hoa Kỳ.

– In 1995, Sale agreed to a public bet with Kevin Kelly Kevin Kelly that by the year 2020, there would be three disasters: global currency collapse, significant warfare between rich and poor, and environmental disasters of some significant size.
– Năm 1995, Sale đồng ý đặt cược công khai với Kevin Kelly Kevin Kelly rằng vào năm 2020, sẽ có ba thảm họa: sụp đổ tiền tệ toàn cầu, chiến tranh lớn giữa người giàu và người nghèo, và thảm họa môi trường ở một mức độ nào đó.

– Trench warfare made World War I longer than expected.
– Chiến tranh chiến hào khiến Chiến tranh thế giới thứ nhất kéo dài hơn dự kiến.

– Major events in warfare are signalled in advance by a huge increase in messages.
– Các sự kiện lớn trong chiến tranh được báo hiệu trước bằng một lượng lớn các thông điệp.

– The USA Department of Defense defines unconventional warfare as activities conducted to enable a resistance movement or insurgency to coerce, disrupt, or overthrow a government or occupying power by operating through or with an underground, auxiliary, and guerrilla force in a denied area.
– Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ định nghĩa chiến tranh không theo quy ước là các hoạt động được tiến hành nhằm tạo điều kiện cho phong trào kháng chiến hoặc lực lượng nổi dậy ép buộc, phá vỡ hoặc lật đổ chính phủ hoặc chiếm chính quyền bằng cách hoạt động thông qua hoặc với lực lượng ngầm, phụ trợ và du kích trong một khu vực bị từ chối.

– So, they were well-known about this locality and were experienced to campaign guerrilla warfare in this terrain.
– Vì vậy, họ đã biết rõ về địa phương này và có kinh nghiệm vận động chiến tranh du kích ở địa hình này.

– Trench warfare was used because it gave soldiers cover while defending themselves against attack.
– Chiến tranh chiến hào được sử dụng vì nó giúp binh lính che chở trong khi tự vệ trước cuộc tấn công.

– Some Noratlas were used like electronics warfare aircraft by French Air Force.
– Một số Noratlas được sử dụng như máy bay tác chiến điện tử của Không quân Pháp.

– Chemical warfare was first used during the Stone Age.
– Chiến tranh hóa học lần đầu tiên được sử dụng trong thời kỳ đồ đá.

– The feud culminated in a Steel Cage Warfare match at December’s “Steel Cage Warfare” where Abyss teamed with Alex Shelley, Jimmy Rave and Prince Nana to take on Austin Aries, Roderick Strong, Jack Evans and Matt Sydal.
– Mối thù lên đến đỉnh điểm trong trận đấu Steel Cage Warfare tại “Steel Cage Warfare” vào tháng 12, nơi Abyss hợp tác với Alex Shelley, Jimmy Rave và Prince Nana để đối đầu với Austin Aries, Roderick Strong, Jack Evans và Matt Sydal.

– He started guerilla warfare against the Mughal forces in the Punjab and was successful to some extent for 10 or 12 years.
– Ông bắt đầu chiến tranh du kích chống lại lực lượng Mughal ở Punjab và đã thành công ở một mức độ nào đó trong 10 hoặc 12 năm.

– Class struggle, or class warfare or class conflict, is tension or antagonism in society.
– Đấu tranh giai cấp, hay chiến tranh giai cấp hoặc xung đột giai cấp, là sự căng thẳng hoặc đối kháng trong xã hội.

– Kavirondo warfare was mainly defensive and intertribal, this last a form of vendetta.
– Chiến tranh Kavirondo chủ yếu là phòng thủ và liên quân, đây là hình thức cuối cùng của chiến tranh.

– Bucklew, the “Father of Naval Special Warfare” in whose honor the Naval Special Warfare Center building is named.
– Bucklew, “Cha đẻ của Chiến tranh Đặc biệt Hải quân”, người đã vinh danh tòa nhà Trung tâm Tác chiến Đặc biệt Hải quân.

– He turned to radical pacifism and opposed all forms of warfare and aggression.
– Ông chuyển sang chủ nghĩa hòa bình triệt để và phản đối mọi hình thức chiến tranh và xâm lược.

Leave a Reply