Các câu ví dụ của từ “analyzing”

Các cách sử dụng từ “analyzing”:

+ Two anthropologists, George Marcus and Michael Fisher, explain cultural relativism as being a critical device because it is a tool used in analyzing and studying other cultures.
+ Hai nhà nhân chủng học, George Marcus và Michael Fisher, giải thích thuyết tương đối văn hóa là một công cụ quan trọng vì nó là một công cụ được sử dụng để phân tích và nghiên cứu các nền văn hóa khác.

+ The new essay is based on analyzing a passage, instead of answering a question about life experiences.
+ Bài văn mới dựa trên việc phân tích một đoạn văn, thay vì trả lời một câu hỏi về kinh nghiệm sống.

+ The recognition that excluded volume was an important factor in analyzing long-chain molecules in solutions provided an important conceptual breakthrough.
+ Việc công nhận rằng loại trừ thể tích là một yếu tố quan trọng trong việc phân tích các phân tử chuỗi dài trong các dung dịch đã tạo ra một bước đột phá quan trọng về khái niệm.

+ The book is about analyzing approaches to class struggles, and problems with capitalism.
+ Cuốn sách nói về việc phân tích các phương pháp tiếp cận các cuộc đấu tranh giai cấp, và các vấn đề với chủ nghĩa tư bản.

+ His creating space has great application for analyzing of solution of ordinal differential equations and partial differential equations.
+ Không gian tạo của ông có ứng dụng lớn trong việc phân tích nghiệm của phương trình vi phân bậc và phương trình đạo hàm riêng.

Các câu ví dụ của từ analyzing
Các câu ví dụ của từ analyzing

Các câu ví dụ cách dùng từ “analyzing”:

+ People began focusing on Austen as a writer and analyzing the ways that made her writing special.
+ Mọi người bắt đầu tập trung vào Austen với tư cách là một nhà văn và phân tích những cách khiến việc viết lách của cô trở nên đặc biệt.

+ A flame detector is a measurement instrument that detects a flame by analyzing the light.
+ Đầu báo cháy là một công cụ đo lường phát hiện ngọn lửa bằng cách phân tích ánh sáng.

+ Early Javascript engines were created as interpreters, programs that simply read the script and execute the instructions without analyzing it any more.
+ Các công cụ Javascript ban đầu được tạo ra như một trình thông dịch, các chương trình chỉ đơn giản là đọc script và thực thi các hướng dẫn mà không cần phân tích thêm.

+ Its main job is to help in analyzing groups of data and in finding correlations or patterns.
+ Công việc chính của nó là giúp phân tích các nhóm dữ liệu và tìm kiếm các mối tương quan hoặc các mẫu.

+ He is the winner of the 2003 Nobel Prize in Economic Sciences, sharing the award with Clive Granger, “for methods of analyzing economic time series with time-varying volatility “.
+ Ông là người đoạt giải Nobel Khoa học Kinh tế năm 2003, chia sẻ giải thưởng với Clive Granger, “cho các phương pháp phân tích chuỗi thời gian kinh tế với sự biến động theo thời gian”.

+ With smaller and faster computers, chemists have built better tools for analyzing substances.
+ Với những chiếc máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn, các nhà hóa học đã chế tạo ra những công cụ tốt hơn để phân tích các chất.

+ Typical work might involve developing a model and Sampling sampling plans, analyzing survey results, or making agricultural or econometric forecasts.
+ Công việc điển hình có thể liên quan đến việc phát triển một mô hình và các kế hoạch lấy mẫu Lấy mẫu, phân tích kết quả khảo sát, hoặc đưa ra các dự báo nông nghiệp hoặc kinh tế lượng.

+ He won the prize “for his development of theory and methods for analyzing discrete choice”.
+ Ông đã giành được giải thưởng “vì sự phát triển lý thuyết và phương pháp phân tích sự lựa chọn rời rạc”.

+ He showed that only powers of two could be made, by analyzing the equation’s group and field.
+ Ông đã chỉ ra rằng chỉ có thể tạo ra lũy thừa của hai, bằng cách phân tích nhóm và trường của phương trình.

+ The spacecraft has finished its work, but researchers are still analyzing the data.
+ Tàu vũ trụ đã hoàn thành công việc của mình, nhưng các nhà nghiên cứu vẫn đang phân tích dữ liệu.

+ The problem of wiki-stalking involves tracing user-editing of various pages, along with determining a list of people you have contacted, by analyzing your access to user-talk pages, or other websites.
+ Vấn đề theo dõi wiki liên quan đến việc truy tìm người dùng chỉnh sửa các trang khác nhau, cùng với việc xác định danh sách những người bạn đã liên hệ, bằng cách phân tích quyền truy cập của bạn vào các trang thảo luận của người dùng hoặc các trang web khác.

+ People began focusing on Austen as a writer and analyzing the ways that made her writing special.
+ Mọi người bắt đầu tập trung vào Austen với tư cách là một nhà văn và phân tích những cách khiến việc viết lách của cô trở nên đặc biệt.

+ People began focusing on Austen as a writer and analyzing the ways that made her writing special. + Mọi người bắt đầu tập trung vào Austen với tư cách là một nhà văn và phân tích những cách khiến việc viết lách của cô trở nên đặc biệt.

Leave a Reply