Các câu ví dụ và cách dùng từ “rudd”

Các cách sử dụng từ “rudd”:

– Kevin Rudd declared himself as a candidate.
– Kevin Rudd tuyên bố mình là một ứng cử viên.

– On 1 December 2006, with Kevin Rudd and Gillard launched a challenge for leadership of the ALP.
– Vào ngày 1 tháng 12 năm 2006, với Kevin Rudd và Gillard đã đưa ra một thử thách cho vị trí lãnh đạo của ALP.

– Amber “Smug” Rudd Conservative Party politician.
– Amber “Tự mãn” Rudd chính trị gia Đảng Bảo thủ.

– When Rudd was young, he learned to play the didgeridoo on a vacuum cleaner hose.
– Khi Rudd còn nhỏ, anh đã học chơi dogeridoo trên vòi máy hút bụi.

– From 1962 until his death in 2017, Rudd had worked extensively with saxophonist Archie Shepp.
– Từ năm 1962 cho đến khi qua đời vào năm 2017, Rudd đã làm việc nhiều với nghệ sĩ saxophone Archie Shepp.

– On 27 June 2013, Rudd was sworn in as Prime Minister.
– Vào ngày 27 tháng 6 năm 2013, Rudd tuyên thệ nhậm chức Thủ tướng.

– It was directed by Peyton Reed and written by Edgar Wright, Paul Rudd and Adam McKay.
– Nó được đạo diễn bởi Peyton Reed và được viết bởi Edgar Wright, Paul Rudd và Adam McKay.

– Realizing that he had lost support, Rudd resigned as leader of the Labor Party, and as Prime Minister.
– Nhận ra rằng mình đã mất đi sự ủng hộ, Rudd từ chức lãnh đạo Đảng Lao động và làm Thủ tướng.

Các câu ví dụ và cách dùng từ rudd
Các câu ví dụ và cách dùng từ rudd

Các câu ví dụ cách dùng từ “rudd”:

– From 1989-1997, NASCAR had utilized the full, best known for sports car racing, Subtle changes to some of the turns accommodated the stock cars, and increased passing widths, Ricky Rudd won the inaugural race at Sonoma.
– Từ năm 1989-1997, NASCAR đã sử dụng toàn bộ, nổi tiếng nhất về đua xe thể thao.

– He was Minister for Employment and Workplace Relations and Minister for Education during the Gillard and Rudd governments.
– Ông từng là Bộ trưởng Việc làm và Quan hệ Nơi làm việc và Bộ trưởng Bộ Giáo dục trong chính phủ Gillard và Rudd.

– In 1956, Storey married Barbara Rudd Hamilton, with whom he had four children.
– Năm 1956, Storey kết hôn với Barbara Rudd Hamilton, người mà ông có bốn người con.

– On 8 December 2011, Australian Foreign Minister Kevin Rudd said that Dunn would be the next Ambassador to Poland.
– Vào ngày 8 tháng 12 năm 2011, Bộ trưởng Ngoại giao Úc Kevin Rudd cho biết Dunn sẽ là Đại sứ tiếp theo tại Ba Lan.

– Kevin Rudd said he wanted the Cabinet to meet in other places, such as major regional cities.
– Kevin Rudd cho biết ông muốn Nội các họp ở những nơi khác, chẳng hạn như các thành phố lớn trong khu vực.

– Dunham appeared in the 2010 Steve Carell/Paul Rudd comedy, “Dinner for Schmucks”, as Lewis, with a new puppet named Diane.
– Dunham xuất hiện trong bộ phim hài Steve Carell / Paul Rudd năm 2010, “Bữa tối cho Schmucks”, với vai Lewis, với một con rối mới tên là Diane.

– In accordance with the pledge she and Rudd made in the vote, Gillard announced that she would not seek re-election and announced her retirement from politics at the upcoming federal election.
– Theo cam kết mà cô và Rudd đưa ra trong cuộc bỏ phiếu, Gillard tuyên bố rằng cô sẽ không tái tranh cử và tuyên bố từ giã chính trường tại cuộc bầu cử liên bang sắp tới.

- From 1989-1997, NASCAR had utilized the full, best known for sports car racing, Subtle changes to some of the turns accommodated the stock cars, and increased passing widths, Ricky Rudd won the inaugural race at Sonoma.
- Từ năm 1989-1997, NASCAR đã sử dụng toàn bộ, nổi tiếng nhất về đua xe thể thao.

- He was Minister for Employment and Workplace Relations and Minister for Education during the Gillard and Rudd governments. - Ông từng là Bộ trưởng Việc làm và Quan hệ Nơi làm việc và Bộ trưởng Bộ Giáo dục trong chính phủ Gillard và Rudd.
- He was Minister for Employment and Workplace Relations and Minister for Education during the Gillard and Rudd governments. - Ông từng là Bộ trưởng Việc làm và Quan hệ Nơi làm việc và Bộ trưởng Bộ Giáo dục trong chính phủ Gillard và Rudd.

– They felt that Rudd left things until the last moment, and then acted quickly when things had almost became a crisis.
– Họ cảm thấy rằng Rudd đã để mọi thứ cho đến giây phút cuối cùng, và sau đó hành động nhanh chóng khi mọi thứ gần như trở thành một cuộc khủng hoảng.

– Gillard became the leader of the Australian Labor Party on 24 June 2010 when Kevin Rudd resigned.
– Gillard trở thành lãnh đạo của Đảng Lao động Úc vào ngày 24 tháng 6 năm 2010 khi Kevin Rudd từ chức.

– On 13 November 2013, Rudd announced that he would resign from parliament at the end of week and retire from politics.
– Vào ngày 13 tháng 11 năm 2013, Rudd thông báo rằng ông sẽ từ chức quốc hội vào cuối tuần và rút lui khỏi chính trường.

– Several Meher Baba followers were involved in his life at the end including Harold Rudd who testified at his trial.
– Cuối cùng, một số tín đồ của Meher Baba đã tham gia vào cuộc sống của ông, bao gồm cả Harold Rudd, người đã làm chứng tại phiên tòa xét xử ông.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “rudd”:

– This was the first movie of Paul Rudd and the last movie of Donald Pleasence The movie was dedicated in his memory.
– Đây là bộ phim đầu tiên của Paul Rudd và bộ phim cuối cùng của Donald Pleasence Bộ phim được dành để tưởng nhớ anh.

– Minister for Foreign Affairs Foreign Affairs Minister Kevin Rudd also said a second team from South Australia will also be sent with more equipment.
– Bộ trưởng Ngoại giao Bộ trưởng Ngoại giao Kevin Rudd cũng cho biết một đội thứ hai từ Nam Úc cũng sẽ được cử với nhiều thiết bị hơn.

– Richard Marles was ACTU Assistant Secretary and Minister for Trade in the Rudd Government.
– Richard Marles từng là Trợ lý Bộ trưởng ACTU và Bộ trưởng Thương mại trong Chính phủ Rudd.

– Steven Smith served in the Rudd and Gillard governments as a minister, includuing Foreign Affairs, Trade, and Defence.
– Steven Smith từng phục vụ trong chính phủ Rudd và Gillard với tư cách là bộ trưởng, bao gồm Ngoại giao, Thương mại và Quốc phòng.

– At first Rudd said he would challenge Gillard at the meeting.
– Lúc đầu, Rudd nói rằng anh ta sẽ thách thức Gillard tại cuộc họp.

– He was a critic of Kevin Rudd and Julia Gillard leadership conflicts from 2010 to 2013.
– Ông là người chỉ trích Kevin Rudd và Julia Gillard xung đột lãnh đạo từ năm 2010 đến năm 2013.

– Tanya Plibersek served in both the Rudd and Gillard governments as Minister for Health, Minister for Human Services and Minister for Housing.
– Tanya Plibersek từng phục vụ trong cả chính phủ Rudd và Gillard với tư cách là Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Dịch vụ Nhân sinh và Bộ trưởng Bộ Gia cư.

– In 2009 Prime Minister Kevin Rudd called the Governor-General the Australian head of state.
– Năm 2009, Thủ tướng Kevin Rudd gọi Toàn quyền là nguyên thủ quốc gia Úc.

– Julie Collins was a minister in both Gillard Government and the second Rudd Government.
– Julie Collins từng là bộ trưởng trong cả Chính phủ Gillard và Chính phủ Rudd thứ hai.

– In February 2012, Rudd resigned as Foreign Minister, and said that he would challenge her for the leadership of the Labor Party.
– Vào tháng 2 năm 2012, Rudd từ chức Bộ trưởng Ngoại giao và nói rằng ông sẽ thách thức bà vào vị trí lãnh đạo của Đảng Lao động.

– In 2018 Javid became the Home Secretary after Amber Rudd resigned.
– Năm 2018, Javid trở thành Bộ trưởng Nội vụ sau khi Amber Rudd từ chức.

– Lindsay Tanner was Minister for Finance and Deregulation in the first Rudd Government.
– Lindsay Tanner là Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bãi bỏ Quy định trong Chính phủ Rudd đầu tiên.

– Sharon Bird held several ministerial positions in the Gillard and Rudd governments.
– Sharon Bird từng giữ một số chức vụ bộ trưởng trong chính phủ Gillard và Rudd.

– On 11 December 2007 she became the first woman in Australia’s history to be in the prime ministerial role when she became acting prime minister while Kevin Rudd went to the United Nations Climate Change Conference in Bali.
– Vào ngày 11 tháng 12 năm 2007, bà trở thành người phụ nữ đầu tiên trong lịch sử của Úc giữ vai trò thủ tướng khi bà trở thành quyền thủ tướng trong khi Kevin Rudd tham dự Hội nghị về biến đổi khí hậu của Liên hợp quốc tại Bali.

– Xavier Rudd is an Australian musician.
– Xavier Rudd là một nhạc sĩ người Úc.

– In February 2012, Rudd decided that he should again be leader of the Labor Party.
– Vào tháng 2 năm 2012, Rudd quyết định rằng ông nên trở lại lãnh đạo Đảng Lao động.

– The movie stars Paul Rudd and Leslie Mann.
– Phim có sự tham gia của Paul Rudd và Leslie Mann.

– On 24 November 2011, Australian Foreign Minister Kevin Rudd appointed Bootle as the new consulateConsul-General in Nouméa.
– Vào ngày 24 tháng 11 năm 2011, Bộ trưởng Ngoại giao Úc Kevin Rudd đã bổ nhiệm Bootle làm Tổng lãnh sự quán mới tại Nouméa.

– On 24 November 2007, Kevin Rudd won an election and John Howard stopped being Prime Minister.
– Vào ngày 24 tháng 11 năm 2007, Kevin Rudd thắng một cuộc bầu cử và John Howard thôi giữ chức Thủ tướng.

– This was under Kevin Rudd and Julia Gillard, who became the first female Prime Minister of Australia.
– Điều này diễn ra dưới thời Kevin Rudd và Julia Gillard, những người trở thành nữ Thủ tướng đầu tiên của Úc.

– Paul Rudd and Adam McKay wrote additional dialogue for reshoots.
– Paul Rudd và Adam McKay đã viết lời thoại bổ sung cho các lần quay lại.

– The show was the brainchild of television producer Robert Maxwell and animal trainer Rudd Weatherwax.
– The show was the brainchild of television producer Robert Maxwell and animal trainer Rudd Weatherwax.

– On 31 May 2012 Rudd became a grandfather when his daughter Jessica gave birth to a baby girl.
– Vào ngày 31 tháng 5 năm 2012, Rudd lên chức ông ngoại khi con gái Jessica của ông sinh một bé gái.

– Kevin Michael Rudd is a former Australian politician who was twice Prime Minister of Australia serving from 2007 to 2010 and again from 27 June 2013 to 18 September 2013.
– Kevin Michael Rudd là một cựu chính trị gia người Úc, từng hai lần giữ chức Thủ tướng Úc từ năm 2007 đến năm 2010 và một lần nữa từ ngày 27 tháng 6 năm 2013 đến ngày 18 tháng 9 năm 2013.

– Bowen worked for the Rudd and Gillard Governments as Minister for Financial Services, Minister for Immigration and Citizenship, and Treasurer.
– Bowen đã làm việc cho Chính phủ Rudd và Gillard với tư cách là Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính, Bộ trưởng Nhập cư và Quốc tịch, và Thủ quỹ.

– He has held several Ministerial positions in the Rudd Government and the Gillard Government These have included Immigration and Citizenship, Housing, Human Services, Skills and Training, Small Business, and Employment.
– Ông đã đảm nhiệm một số chức vụ Bộ trưởng trong Chính phủ Rudd và Chính phủ Gillard Những chức vụ này bao gồm Nhập cư và Quốc tịch, Nhà ở, Dịch vụ Nhân sinh, Kỹ năng và Đào tạo, Doanh nghiệp nhỏ và Việc làm.

– Members for the division have included Jack Lang Jack Lang, a former Premier of New South Wales; Whitlam and Hawke governments; and Rudd and Gillard governments.
– Các thành viên của bộ phận bao gồm Jack Lang Jack Lang, cựu Thủ hiến của New South Wales; Chính phủ Whitlam và Hawke; và các chính phủ Rudd và Gillard.

– Julia Gillard became the first woman Prime Minister of Australia in 2010 when she replaced her colleague Kevin Rudd of the Labor Party.
– Julia Gillard trở thành nữ Thủ tướng đầu tiên của Australia vào năm 2010 khi bà thay thế đồng nghiệp Kevin Rudd của Đảng Lao động.

– On 13 November 2013, Rudd announced that he would be retiring from politics at end of week.
– Vào ngày 13 tháng 11 năm 2013, Rudd thông báo rằng ông sẽ từ giã chính trường vào cuối tuần.

– Ricky Rudd led the field to the white flag, and contended to win the race, his second victory at Sonoma, and to advance in championship standings, However, as he came around to take the win, Rudd was black-fagged just 3 feet from the finish line, Davey Allison was declared the winner and Rudd finished in second place.
– Ricky Rudd dẫn đầu lĩnh vực với cờ trắng, và tranh giành chiến thắng trong cuộc đua, chiến thắng thứ hai của anh ấy tại Sonoma, và tiến lên bảng xếp hạng vô địch, Tuy nhiên, khi anh ấy quay lại để giành chiến thắng, Rudd đã bị đen đủi chỉ cách về đích, Davey Allison được tuyên bố là người chiến thắng và Rudd về đích ở vị trí thứ hai.

- This was the first movie of Paul Rudd and the last movie of Donald Pleasence The movie was dedicated in his memory.
- Đây là bộ phim đầu tiên của Paul Rudd và bộ phim cuối cùng của Donald Pleasence Bộ phim được dành để tưởng nhớ anh.

- This was the first movie of Paul Rudd and the last movie of Donald Pleasence The movie was dedicated in his memory. - Đây là bộ phim đầu tiên của Paul Rudd và bộ phim cuối cùng của Donald Pleasence Bộ phim được dành để tưởng nhớ anh.

Leave a Reply