Cách dùng và câu ví dụ của từ “bronchitis”

Các cách sử dụng từ “bronchitis”:

+ Hickey died of emphysema and bronchitis in New York City, aged 69.
+ Hickey chết vì khí phế thũng và viêm phế quản ở thành phố New York, thọ 69 tuổi.

+ It may also refer to acute bronchitis or chronic bronchitis.
+ Nó cũng có thể đề cập đến viêm phế quản cấp tính hoặc viêm phế quản mãn tính.

+ As it is rather difficult to delineate “pure” cases of emphysema or chronic bronchitis they are classed together into chronic obstructive pulmonary disease.
+ Vì khá khó để phân định các trường hợp “thuần túy” của khí phế thũng hoặc viêm phế quản mãn tính, chúng được xếp chung vào bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.

+ Garrett died in Dallas, Texas of bronchitis on February 9, 2018 at the age of 87.
+ Garrett qua đời tại Dallas, Texas vì bệnh viêm phế quản vào ngày 9 tháng 2 năm 2018, hưởng thọ 87 tuổi.

+ Bronchospasms can be caused by asthma, chronic bronchitis and anaphylaxis.
+ Co thắt phế quản có thể do hen suyễn, viêm phế quản mãn tính và sốc phản vệ.

+ Lady Burdett-Coutts died of acute bronchitis at her house in Stratton Street, Piccadilly.
+ Quý bà Burdett-Coutts chết vì bệnh viêm phế quản cấp tính tại ngôi nhà của bà ở phố Stratton, Piccadilly.

+ They can be bronchitis or pneumonia.
+ Chúng có thể là viêm phế quản hoặc viêm phổi.

Cách dùng và câu ví dụ của từ bronchitis
Cách dùng và câu ví dụ của từ bronchitis

Leave a Reply