“millipedes” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “millipedes”:

+ Centipedes and millipedes have a lot more legs, but not exactly a hundred or a thousand as their names make people who do not know them think.
+ Rết và milipedes có rất nhiều chân, nhưng không hẳn là một trăm hay một nghìn như tên gọi của chúng khiến những người không biết chúng phải suy nghĩ.

+ They feed on millipedes and other animals they find in the soil and litter.
+ Chúng ăn thức ăn của milipedes và các động vật khác chúng tìm thấy trong đất và chất độn chuồng.

+ They are often confused with centipedes, millipedes or insects, but are actually crustaceans.
+ Chúng thường bị nhầm lẫn với rết, milipedes hoặc côn trùng, nhưng thực chất là động vật giáp xác.

+ The primary defense mechanism of millipedes is to roll up into a spiral-shaped circle, protecting their more delicate organs from being hurt by an armor-like skin.
+ Cơ chế bảo vệ chính của milipedes là cuộn lại thành một vòng tròn hình xoắn ốc, bảo vệ các cơ quan mỏng manh hơn của chúng khỏi bị tổn thương bởi một lớp da giống như áo giáp.

+ They can counter the hydrogen cyanide which makes these millipedes poisonous to most carnivores.
+ Chúng có thể chống lại hydro xyanua khiến cho những milipedes này trở nên độc đối với hầu hết các loài ăn thịt.

+ Bristly millipedes lack armor-like skin, and instead have bristles that protect them from insects, like detaching a bristle when it goes through the body of an ant.
+ Những con kiến ​​có lông không có lớp da giống như áo giáp, và thay vào đó là những chiếc lông cứng để bảo vệ chúng khỏi côn trùng, giống như tách rời một chiếc lông khi nó đi qua cơ thể của một con kiến.

+ So far, about 12,000 different species of millipedes have been described.
+ Cho đến nay, khoảng 12.000 loài milipedes khác nhau đã được mô tả.

+ Some millipedes have fangs that allow them to directly prey on plants.
+ Một số loài Milipedes có răng nanh cho phép chúng săn mồi trực tiếp trên thực vật.

millipedes ví dụ và cách sử dụng trong câu
millipedes ví dụ và cách sử dụng trong câu

Leave a Reply