“centrist” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “centrist”:

– Social liberal ideas and parties tend to be considered Centre centrist or centre-left.
– Các ý tưởng tự do xã hội và các đảng phái có xu hướng được coi là trung tâm hoặc trung tả.

– He is elected mayor of Chaumont, Haute-MarneChaumont, without political party against the centrist senator and mayor Georges Berchet, and regional councilor for the region Champagne-Ardenne.
– Ông được bầu làm thị trưởng của Chaumont, Haute-MarneChaumont, không có đảng phái chính trị chống lại thượng nghị sĩ trung tâm và thị trưởng Georges Berchet, và ủy viên hội đồng khu vực của vùng Champagne-Ardenne.

– The Yukon Party and the centrist Yukon Liberal Party each won three seats, although Liberal leader Ken Taylor failed to be elected.
– Đảng Yukon và Đảng Tự do Yukon trung tâm mỗi người giành được ba ghế, mặc dù lãnh đạo Đảng Tự do Ken Taylor không được bầu.

– Their centrist or conservative policies…
– Các chính sách trung tâm hoặc bảo thủ của họ …

– Senate, he was a centrist and a moderate Democrat.
– Thượng viện, ông là một người theo chủ nghĩa trung tâm và một đảng viên Dân chủ ôn hòa.

– Policy whether centrist politician Mahmoud Jibril would become Libya’s prime minister.
– Chính sách liệu chính trị gia trung tâm Mahmoud Jibril có trở thành thủ tướng Libya hay không.

– Gerhard Schröder said he was a centrist “Third Way Third Way” candidate like Britain’s Tony Blair and America’s Bill Clinton.
– Gerhard Schröder cho biết ông là một ứng cử viên trung tâm của “Con đường thứ ba” giống như Tony Blair của Anh và Bill Clinton của Mỹ.

– Centre Alliance, formerly known as the Nick Xenophon Team, is a centrist Australian political party based in the state of South Australia.
– Center Alliance, trước đây được gọi là Nick Xenophon Team, là một đảng chính trị trung tâm của Úc có trụ sở tại bang Nam Úc.

centrist ví dụ và cách sử dụng trong câu
centrist ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “centrist”:

– The Liberal Democrats, often shortened to Lib Dems, is a Centre centrist liberal policies.
– Đảng Dân chủ Tự do, thường được viết tắt là Lib Dems, là một chính sách tự do theo khuynh hướng Trung tâm.

– It tends to take a liberal and centrist political position.
– Nó có xu hướng có một vị trí chính trị tự do và trung tâm.

– Italy of Values – A centrist party which promotes populism and anti-corruption.
– Ý của Giá trị – Một đảng trung tâm cổ vũ chủ nghĩa dân túy và chống tham nhũng.

– Moreno is a more moderate, centrist figure and has restored presidential term limits, improved Ecuador’s ties with the United States, and he has distanced himself from Nicolás MaduroNicolas Maduro’s government in Venezuela.
– Moreno là một nhân vật trung tâm hơn, ôn hòa hơn và đã khôi phục các giới hạn nhiệm kỳ tổng thống, cải thiện mối quan hệ của Ecuador với Hoa Kỳ và ông đã tách mình khỏi chính phủ của Nicolás MaduroNicolas Maduro ở Venezuela.

– Maya Jribi From the PDP merged into the Republican Party in April 2012, until her resignation in 2017, she was the Secretary-General of the centrist party.
– Maya Jribi Từ PDP sáp nhập vào Đảng Cộng hòa vào tháng 4 năm 2012, cho đến khi từ chức vào năm 2017, bà là Tổng thư ký của đảng trung dung.

– The Alliance Party is a centrist American political party that was formed in 2018.
– Đảng Liên minh là một đảng chính trị trung tâm của Mỹ được thành lập vào năm 2018.

– Plurality voting is simple, and theoretically provides incentives for voters to compromise for centrist candidates rather than throw away their votes on candidates who can’t win.
– Bỏ phiếu đa số rất đơn giản và về mặt lý thuyết cung cấp động lực để cử tri thỏa hiệp với các ứng cử viên trung tâm hơn là vứt bỏ phiếu bầu của họ cho những ứng cử viên không thể giành chiến thắng.

– The newspaper has a centrist outlook.
– Tờ báo có một triển vọng trung tâm.

- The Liberal Democrats, often shortened to Lib Dems, is a Centre centrist liberal policies.
- Đảng Dân chủ Tự do, thường được viết tắt là Lib Dems, là một chính sách tự do theo khuynh hướng Trung tâm.

- It tends to take a liberal and centrist political position. - Nó có xu hướng có một vị trí chính trị tự do và trung tâm.
- It tends to take a liberal and centrist political position. - Nó có xu hướng có một vị trí chính trị tự do và trung tâm.

– It is a member of Centrist Democrat International.
– Nó là một thành viên của Centrist Democrat International.

– He was a member of the centrist UCR.
– Ông là một thành viên của UCR trung tâm.

– It is theoretically possible that the two “front runner” candidates not to be not centrist and not to represent the people.
– Về mặt lý thuyết, hai ứng cử viên “chạy trước” không phải là trung tâm và không phải đại diện cho nhân dân.

– Although the party has had both leftist and centrist factions throughout their history, many of the members think that the left wing-right wing political spectrum doesn’t capture the ecological orientation of an evolving Green Party.
– Mặc dù đảng đã có cả phe cánh tả và phe trung dung trong suốt lịch sử của họ, nhưng nhiều thành viên cho rằng phổ biến chính trị của cánh tả và cánh hữu không nắm bắt được định hướng sinh thái của một Đảng Xanh đang phát triển.

– Union of Christian and Centre Democrats – A centrist party which promotes Christian democracy and social conservatism.
– Liên minh các Đảng viên Trung tâm và Cơ đốc giáo – Một đảng trung tâm thúc đẩy dân chủ Cơ đốc giáo và chủ nghĩa bảo thủ xã hội.

Leave a Reply