“nipple” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “nipple”:

+ The infant may open his or her mouth when the nipple is near his or her mouth.
+ Trẻ sơ sinh có thể mở miệng khi núm vú gần miệng.

+ An erection of a body part such as a man’s penis, a woman’s clitoris or a nipple refers to it becoming larger and harder.
+ Sự cương cứng của một bộ phận cơ thể như dương vật của đàn ông, âm vật của phụ nữ hoặc núm vú đề cập đến việc nó trở nên lớn hơn và cứng hơn.

+ The baby puts its mouth on to their mother’s nipple and sucks the milk out of the breast’s mammary gland.
+ Trẻ ngậm miệng vào núm vú của mẹ và hút sữa ra khỏi tuyến vú của mẹ.

+ When the nipple is in the front part of the baby’s mouth, the nipples can crack and cause great pain.
+ Khi núm vú ở phía trước miệng trẻ, núm vú có thể bị nứt và gây đau rất nhiều.

+ The fluid that comes out of the nipple may be collected and tested.
+ Chất lỏng chảy ra từ núm vú có thể được thu thập và xét nghiệm.

+ When a nipple becomes flat, the baby has a hard time getting it into his or her mouth.
+ Khi núm vú bị xẹp, em bé khó có thể ngậm được vào miệng.

+ Some medications can cause nipple discharge.
+ Một số loại thuốc có thể gây tiết dịch núm vú.

+ When the baby unlatches, the nipple should the same or slightly longer.
+ Khi trẻ ngậm núm vú, núm vú phải bằng hoặc dài hơn một chút.

nipple câu ví dụ và cách sử dụng
nipple câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “nipple”:

+ When the nipple is far back inside the baby’s mouth this is a good latch.
+ Khi núm vú lùi xa vào bên trong miệng trẻ, đây là một chốt tốt.

+ Sometimes nipple discharge is treated with an operation.
+ Đôi khi tiết dịch núm vú được điều trị bằng một cuộc phẫu thuật.

+ If the nipple goes into the front of the baby’s mouth it will be pinched against the hard part of the baby’s mouth.
+ Nếu núm vú đi vào phía trước miệng trẻ, nó sẽ bị chèn ép vào phần cứng của miệng trẻ.

+ When the baby is breastfeeding, the cracked nipple can cause great pain.
+ Khi trẻ đang bú mẹ, núm vú bị nứt có thể gây đau rất nhiều.

+ If a nipple is a light color the baby may have trouble finding it.
+ Nếu núm vú có màu nhạt, em bé có thể gặp khó khăn khi tìm thấy nó.

+ Medical tests can find the reason for the nipple discharge.
+ Các xét nghiệm y tế có thể tìm ra lý do tiết dịch núm vú.

+ Some of these changes can be the cause of nipple discharge.
+ Một số thay đổi này có thể là nguyên nhân gây tiết dịch núm vú.

+ Most of the time nipple discharge is not cancer.
+ Hầu hết các trường hợp tiết dịch núm vú không phải là ung thư.

+ These things are using a nipple guard and keeping the breastfeeding short.
+ Những thứ này là sử dụng dụng cụ bảo vệ núm vú và giữ cho việc cho con bú ngắn.

+ When the baby well attached, the nipple goes into the soft part of the baby’s mouth.
+ Khi trẻ ngậm tốt, núm vú sẽ đi vào phần mềm của miệng trẻ.

+ Small openings around the nipple are part of a gland that makes oil to keep the skin soft.
+ Các lỗ nhỏ xung quanh núm vú là một phần của tuyến tạo ra dầu để giữ cho da mềm mại.

+ The nipple is a special structure.
+ Núm vú là một cấu trúc đặc biệt.

+ The mouth of newly born metatherians forms an “O” shape into which the mother’s nipple fits.
+ Miệng của những con thiên điểu mới sinh tạo thành hình chữ “O” để vừa với núm vú của người mẹ.

+ A shallow or short latch causes the nipple skin to press against the hard bones in the top of the baby’s mouth.
+ Một chốt nông hoặc ngắn làm cho da núm vú áp vào xương cứng ở đầu miệng của trẻ.

+ When the nipple is far back inside the baby's mouth this is a good latch.
+ Khi núm vú lùi xa vào bên trong miệng trẻ, đây là một chốt tốt.

+ Sometimes nipple discharge is treated with an operation. + Đôi khi tiết dịch núm vú được điều trị bằng một cuộc phẫu thuật.
+ Sometimes nipple discharge is treated with an operation. + Đôi khi tiết dịch núm vú được điều trị bằng một cuộc phẫu thuật.

Leave a Reply