“panoramic” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “panoramic”:

– Other new features include 1080p video recording, panoramic pictures, an LED flash, an Apple A5 processor, and Siri.
– Các tính năng mới khác bao gồm quay video 1080p, chụp ảnh toàn cảnh, đèn flash LED, bộ xử lý Apple A5 và Siri.

– Khao Wong Phrachan At the summit of Khao Wong Phrachan visitors can see the panoramic scenery below.
– Khao Wong Phrachan Tại đỉnh Khao Wong Phrachan du khách có thể ngắm nhìn toàn cảnh bên dưới.

– Project Bullet, as the mission was called, provided both the first transcontinental flight to average supersonic speed, and the first continuous transcontinental Panoramic photographypanoramic photograph of the United States.
– Dự án Bullet, như sứ mệnh được gọi, đã cung cấp cả chuyến bay xuyên lục địa đầu tiên với tốc độ siêu thanh trung bình và bức ảnh chụp ảnh Toàn cảnh xuyên lục địa liên tục đầu tiên của Hoa Kỳ.

– Many tourists like to fly over the canyon on a helicopter to have a panoramic view.
– Nhiều du khách thích bay qua hẻm núi trên trực thăng để có cái nhìn toàn cảnh.

– It has a panoramic view of the Sardar Sarovar Dam.
– Nó có một cái nhìn toàn cảnh của Đập Sardar Sarovar.

panoramic câu ví dụ và cách dùng
panoramic câu ví dụ và cách dùng

Leave a Reply