Cách dùng từ “accelerate”

Các cách sử dụng từ “accelerate”:

+ More powerful accelerators are built by using large radius paths and by using more numerous and more powerful microwave cavities to accelerate the particle beam between corners.
+ Các máy gia tốc mạnh hơn được chế tạo bằng cách sử dụng các đường dẫn bán kính lớn và bằng cách sử dụng nhiều khoang vi sóng hơn và mạnh hơn để tăng tốc chùm hạt giữa các góc.

+ A disc thrown right-side up will accelerate in the direction of the low end of the disc.
+ Đĩa được ném sang bên phải sẽ tăng tốc theo hướng của đầu thấp của đĩa.

+ Unlike most storms that threaten the Northeastern United States, Belle didn’t accelerate as it came closer to land.
+ Không giống như hầu hết các cơn bão đe dọa vùng Đông Bắc Hoa Kỳ, Belle không tăng tốc khi nó đến gần đất liền hơn.

+ The Centenario can accelerate from.
+ Centenario có thể tăng tốc từ.

+ Environmentalists are concerned about loss of biodiversity due to the destruction of the forest, and about the release of the carbon in the vegetation, which would accelerate global warming.
+ Các nhà bảo vệ môi trường lo ngại về sự mất đa dạng sinh học do rừng bị tàn phá và về việc giải phóng carbon trong thảm thực vật, điều này sẽ làm tăng tốc độ ấm lên toàn cầu.

Cách dùng từ accelerate
Cách dùng từ accelerate

Các câu ví dụ cách dùng từ “accelerate”:

+ For advancement, the summer school is used to obtain credit for classes to accelerate progress toward a degree or to lessen the load of courses during the regular school year.
+ Để thăng tiến, trường hè được sử dụng để lấy tín chỉ cho các lớp học nhằm đẩy nhanh tiến độ để đạt được bằng cấp hoặc để giảm tải các môn học trong năm học bình thường.

+ If deceleration on arrival is desired and cannot be achieved by any means other than the engines of the ship, then the required energy at least doubles, because the energy needed to halt the ship equals the energy needed to accelerate it to travel speed.
+ Nếu muốn giảm tốc khi đến nơi và không thể thực hiện được bằng bất kỳ phương tiện nào khác ngoài động cơ của tàu, thì năng lượng cần thiết ít nhất tăng gấp đôi, bởi vì năng lượng cần thiết để dừng con tàu bằng năng lượng cần thiết để tăng tốc nó với tốc độ di chuyển.

+ In 1946, Conférence Générale des Poids et Mesures set the unit of force in the MKS system of units to be the amount needed to accelerate 1 kilogram of mass at the rate of 1 metre per second each second.
+ Năm 1946, Conférence Générale des Poids et Mesures đặt đơn vị lực trong hệ thống đơn vị MKS là lượng cần thiết để gia tốc 1 kg khối lượng với tốc độ 1 mét trên giây mỗi giây.

+ Lawrence built the first cyclotron to accelerate subatomic particles.
+ Lawrence đã chế tạo cyclotron đầu tiên để tăng tốc các hạt hạ nguyên tử.

+ But objects with a lot of stuff in them are harder to push, so they do not accelerate as much.
+ Nhưng những vật có nhiều đồ khó đẩy hơn, vì vậy chúng không tăng tốc nhiều.

+ The LHC will also accelerate heavy ions up to an energy of 1.15 PeV.
+ LHC cũng sẽ tăng tốc các ion nặng lên đến năng lượng 1,15 PeV.

+ They accelerate the rocket slowly but steadily over a long period of time using only a tiny amount of fuel.
+ Chúng tăng tốc tên lửa chậm nhưng đều đặn trong một thời gian dài mà chỉ sử dụng một lượng nhiên liệu nhỏ.

+ Meanwhile, Franklin began to accelerate to the northeast becoming an extratropical cyclone on July 30 to the south of Newfoundland.
+ Trong khi đó, Franklin bắt đầu tăng tốc về phía đông bắc trở thành một xoáy thuận ngoại nhiệt đới vào ngày 30 tháng 7 ở phía nam Newfoundland.

+ For advancement, the summer school is used to obtain credit for classes to accelerate progress toward a degree or to lessen the load of courses during the regular school year.
+ Để thăng tiến, trường hè được sử dụng để lấy tín chỉ cho các lớp học nhằm đẩy nhanh tiến độ để đạt được bằng cấp hoặc để giảm tải các môn học trong năm học bình thường.

+ For advancement, the summer school is used to obtain credit for classes to accelerate progress toward a degree or to lessen the load of courses during the regular school year. + Để thăng tiến, trường hè được sử dụng để lấy tín chỉ cho các lớp học nhằm đẩy nhanh tiến độ để đạt được bằng cấp hoặc để giảm tải các môn học trong năm học bình thường.

+ Thus the constant cyclotron frequency can continue to accelerate the charge.
+ Do đó tần số cyclotron không đổi có thể tiếp tục gia tốc điện tích.

+ To accelerate the train, more voltage must be sent to the motor.
+ Để tăng tốc đoàn tàu, phải gửi nhiều điện áp hơn đến động cơ.

+ The adult would accelerate slowly.
+ Người lớn sẽ tăng tốc chậm.

+ It can accelerate to 100 km/h in 2.5 seconds.
+ Nó có thể tăng tốc lên 100 km / h trong 2,5 giây.

+ In the Large Hadron Collider, proton bunches also produce the radiation at increasing amplitude and frequency as they accelerate in the vacuum field, making photoelectrons.
+ Trong Máy va chạm Hadron Lớn, các chùm proton cũng tạo ra bức xạ với biên độ và tần số tăng dần khi chúng tăng tốc trong trường chân không, tạo ra các quang điện tử.

Leave a Reply