“plentiful” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “plentiful”:

+ The Nile provided a plentiful source of fish.
+ Sông Nile cung cấp một nguồn cá dồi dào.

+ It is now reasonably well established that microbial life is plentiful at shallow depths in the Earth.
+ Hiện nay đã có cơ sở hợp lý rằng sự sống của vi sinh vật rất phong phú ở các độ sâu nông của Trái đất.

+ Legumes are a cheap and plentiful source of food in a country where around 22% of the population are in poverty.
+ Các loại đậu là nguồn thực phẩm dồi dào và rẻ ở một quốc gia có khoảng 22% dân số nghèo.

+ For example, a happy spirit of the sea would guarantee a plentiful catch for a fisherman.
+ Ví dụ, một tinh thần vui vẻ của biển cả sẽ đảm bảo cho một ngư dân đánh bắt dồi dào.

+ The themes, the mythological subject, the plentiful dances, the pastoral setting, the formal concision are all indicative that it was intended for a noble audience rather than the common man.
+ Các chủ đề, chủ đề thần thoại, các vũ điệu phong phú, khung cảnh mục vụ, sự ngắn gọn trang trọng, tất cả đều cho thấy nó được dành cho khán giả cao quý hơn là người bình thường.

+ Based on the number of fossils discovered, the aquatic “Sarcosuchus” was probably plentiful in these warm, shallow, freshwater habitats.
+ Dựa trên số lượng hóa thạch được phát hiện, loài thủy sinh “Sarcosuchus” có lẽ rất phong phú trong các môi trường nước ngọt, ấm, nông này.

plentiful cách dùng trong câu và ví dụ
plentiful cách dùng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “plentiful”:

+ As of 2006, however, nearly all of the once plentiful rowhouses in the area were gone, with the remaining houses mostly centered around the intersection of 5th and D Streets.
+ Tuy nhiên, vào năm 2006, gần như tất cả các dãy nhà từng phong phú trong khu vực đã biến mất, những ngôi nhà còn lại chủ yếu tập trung xung quanh giao lộ của Đường 5 và D.

+ They are named for their plentiful metal ores.
+ Chúng được đặt tên cho các quặng kim loại dồi dào.

+ Good smelling market and roadside snacks cooked on barbecues or fried in oil are plentiful and varied.
+ Chợ thơm và các món ăn vặt ven đường nấu nướng hoặc chiên trong dầu rất phong phú và đa dạng.

+ Geothermal Energy produces the vast majority of Electrical Power consumed on Iceland, due chiefly to the island’s position atop the Mid-Atlantic Ridge and exhibits plentiful hot water reservoirs and geysers.
+ Năng lượng địa nhiệt tạo ra phần lớn Điện năng tiêu thụ trên Iceland, chủ yếu do vị trí của hòn đảo trên đỉnh Mid-Atlantic Ridge và có nhiều hồ chứa nước nóng và mạch nước phun.

+ There is plentiful wildlife in this place.
+ Có rất nhiều động vật hoang dã ở nơi này.

+ Dnipro enjoys a borderline Semi-arid climatesemi-arid/Mediterranean climate, with relativity mild temperatures and plentiful sunshine year-round.
+ Dnipro tận hưởng vùng biên giới Khí hậu bán khô hạn như khô hạn / Địa Trung Hải, với nhiệt độ tương đối ôn hòa và ánh nắng dồi dào quanh năm.

+ Mammals are plentiful in the Hell Creek Formation.
+ Động vật có vú rất phong phú trong Hệ tầng Hell Creek.

+ Fortunately, during Hellenistic Greece, the raw materials were plentiful following eastern conquests.
+ May mắn thay, trong thời Hy Lạp cổ đại, nguyên liệu thô rất dồi dào sau các cuộc chinh phục phía đông.

+ Iron was stronger and more plentiful than bronze, and its introduction marks the beginning of the Iron Age.
+ Sắt cứng hơn và nhiều hơn đồng, và sự ra đời của nó đánh dấu sự khởi đầu của Thời đại đồ sắt.

+ As of 2006, however, nearly all of the once plentiful rowhouses in the area were gone, with the remaining houses mostly centered around the intersection of 5th and D Streets.
+ Tuy nhiên, vào năm 2006, gần như tất cả các dãy nhà từng phong phú trong khu vực đã biến mất, những ngôi nhà còn lại chủ yếu tập trung xung quanh giao lộ của Đường 5 và D.

+ They are named for their plentiful metal ores. + Chúng được đặt tên cho các quặng kim loại dồi dào.
+ They are named for their plentiful metal ores. + Chúng được đặt tên cho các quặng kim loại dồi dào.

+ Rye is more plentiful because conditions are too harsh for growing wheat.
+ Lúa mạch đen dồi dào hơn vì điều kiện trồng lúa mì quá khắc nghiệt.

+ Immigrants provided a plentiful and cheap work force to utilise these resources.
+ Những người nhập cư đã cung cấp một lực lượng lao động dồi dào và giá rẻ để tận dụng những nguồn lực này.

+ Steel was now plentiful and cheap.
+ Thép bây giờ dồi dào và rẻ.

+ Sedimentary rocks containing calcite and other carbonates are plentiful in the earth.
+ Đá trầm tích có chứa canxit và các muối cacbonat khác có rất nhiều trong trái đất.

+ Complete combustion happens in a plentiful supply of oxygen.
+ Quá trình đốt cháy hoàn toàn xảy ra với nguồn cung cấp oxy dồi dào.

+ Many historians argue that she was from Sudan, since lions were plentiful there.
+ Nhiều nhà sử học cho rằng cô đến từ Sudan, vì ở đó rất nhiều sư tử.

Leave a Reply