Các câu ví dụ và cách dùng từ “expenditure”

Các cách sử dụng từ “expenditure”:

– Bills that contain provisions significantly relating to taxation or public financepublic expenditure are introduced into the House of Commons in the UK; in Canada and Ireland, this is the law.
– Các dự luật có điều khoản liên quan đáng kể đến thuế hoặc chi tiêu tài chính công cộng được đưa vào Hạ viện ở Vương quốc Anh; ở Canada và Ireland, đây là luật.

– Painful cuts to public expenditure were enacted and implemented against considerable political resistance.
– Việc cắt giảm chi tiêu công một cách đau đớn đã được ban hành và thực hiện chống lại sự phản kháng chính trị đáng kể.

– Modern practice is that Congress annually passes a number of appropriations bills authorizing the expenditure of public money.
– Thông lệ hiện đại là Quốc hội hàng năm thông qua một số dự luật trích lập cho phép chi tiêu tiền công.

– As I believe most editors are aware, it has now come to a point where the continued presence of the above editor is disruptive to normal wiki operations and a huge expenditure of editorial resources.
– Tôi tin rằng hầu hết các biên tập viên đều biết, hiện tại đã đến lúc sự hiện diện liên tục của biên tập viên ở trên sẽ làm gián đoạn các hoạt động wiki bình thường và tiêu tốn rất nhiều tài nguyên biên tập.

– He was Minister for Public Expenditure and Reform from 2011 to 2016, Leas-Cheann Comhairle from 2007 to 2011, Deputy Leader of the Labour Party from 1997 to 2002, Minister for the Environment from 1994 to 1997 and Minister for Health from 1993 to 1994.
– Ông từng là Bộ trưởng Cải cách và Chi tiêu công từ năm 2011 đến năm 2016, Leas-Cheann Comhairle từ năm 2007 đến năm 2011, Phó Lãnh đạo Đảng Lao động từ năm 1997 đến năm 2002, Bộ trưởng Môi trường từ năm 1994 đến năm 1997 và Bộ trưởng Bộ Y tế từ năm 1993 đến năm 1994.

– The barrier to entry is also significantly higher with Capital capital expenditure required and billing and management creates some overhead.
– Rào cản gia nhập cũng cao hơn đáng kể với vốn đầu tư được yêu cầu và việc lập hóa đơn và quản lý tạo ra một số chi phí.

– The One Unit policy was regarded as an administrative reform that would reduce expenditure and help eliminate ethnic and parochial prejudices.
– Chính sách Một Đơn vị được coi là một cuộc cải cách hành chính nhằm giảm chi tiêu và giúp xóa bỏ các định kiến ​​về sắc tộc và quốc gia.

– Cost is minimized to lower expenditure and increase sales.
– Chi phí được giảm thiểu để giảm chi tiêu và tăng doanh thu.

Các câu ví dụ và cách dùng từ expenditure
Các câu ví dụ và cách dùng từ expenditure

Leave a Reply