“allegory” cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “allegory”:

– Miller intended “The Crucible” as an allegory to McCarthyism.
– Miller dự định “The Crucible” như một câu chuyện ngụ ngôn cho chủ nghĩa McCarthy.

Allegory is an example of rhetoric, but an allegory does not have to be a story in language.
– Câu chuyện ngụ ngôn là một ví dụ về hùng biện, nhưng một câu chuyện ngụ ngôn không nhất thiết phải là một câu chuyện bằng ngôn ngữ.

– Phoenix in European culture is often an allegory of immortality and eternal life.
– Phượng hoàng trong văn hóa châu Âu thường là một câu chuyện ngụ ngôn về sự bất tử và cuộc sống vĩnh hằng.

– The story is an allegory about a man called Christian, who goes on a journey, and meets many strange people.
– Câu chuyện là một câu chuyện ngụ ngôn về một người đàn ông tên là Christian, anh ta đi trên một cuộc hành trình và gặp rất nhiều người kỳ lạ.

– At the top of the Hill of Difficulty, Christian stops at the House Beautiful, which is an allegory of the local Christian congregation.
– Trên đỉnh Đồi Khó, Christian dừng lại ở Ngôi nhà Đẹp, một câu chuyện ngụ ngôn về hội thánh Cơ đốc địa phương.

– To be precise, it is an allegory of the Protestant view of Christianity.
– Nói một cách chính xác, nó là một câu chuyện ngụ ngôn về quan điểm của đạo Tin lành đối với Cơ đốc giáo.

allegory cách dùng và câu ví dụ
allegory cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “allegory”:

- A fable or wiktionary:parableparable is a short allegory with one basic idea.
- Truyện ngụ ngôn hoặc wiktionary: truyện ngụ ngôn có thể nói là một truyện ngụ ngôn ngắn với một ý tưởng cơ bản.

- An allegory is a term for a figure of speech. - Một câu chuyện ngụ ngôn là một thuật ngữ để chỉ một nhân vật trong lời nói.
- An allegory is a term for a figure of speech. - Một câu chuyện ngụ ngôn là một thuật ngữ để chỉ một nhân vật trong lời nói.

– A fable or wiktionary:parableparable is a short allegory with one basic idea.
– Truyện ngụ ngôn hoặc wiktionary: truyện ngụ ngôn có thể nói là một truyện ngụ ngôn ngắn với một ý tưởng cơ bản.

– An allegory is a term for a figure of speech.
– Một câu chuyện ngụ ngôn là một thuật ngữ để chỉ một nhân vật trong lời nói.

– The poem is an allegory about the struggle to lead a virtuous Christian life when the institution of the Church is often corrupt.
– Bài thơ là một câu chuyện ngụ ngôn về cuộc đấu tranh để hướng tới một đời sống đạo đức của một Cơ đốc nhân khi thể chế của Giáo hội thường xuyên bị mục ruỗng.

– It is an allegory of the human situation and the mystery of life.
– Đó là một câu chuyện ngụ ngôn về nhân tình thế thái và sự bí ẩn của cuộc đời.

– By way of string theory and the holographic principle, some physicists conjecture that Plato’s allegory of the cave approximates the natural world’s structure.
– Theo lý thuyết dây và nguyên lý ba chiều, một số nhà vật lý phỏng đoán rằng câu chuyện ngụ ngôn về hang động của Plato gần đúng với cấu trúc của thế giới tự nhiên.

– She notes that it has been viewed as an allegory about arranged marriages.
– Cô ấy lưu ý rằng nó đã được xem như một câu chuyện ngụ ngôn về những cuộc hôn nhân sắp đặt.

– For instance, many people have suggested that “The Lord of the Rings” was an allegory for the World Wars, but, in fact, it was written well before the outbreak of World War II, and J.R.R.
– Ví dụ, nhiều người cho rằng “Chúa tể của những chiếc nhẫn” là một câu chuyện ngụ ngôn về Thế chiến, nhưng trên thực tế, nó đã được viết rất hay trước khi Thế chiến II bùng nổ, và JRR

– He describes the state of enlightenment using the allegory of Padmakumara, whom he identifies with Amitabha Buddha and his own enlightened self.
– Ông mô tả trạng thái giác ngộ bằng cách sử dụng câu chuyện ngụ ngôn của Padmakumara, người mà ông đồng nhất với Đức Phật A Di Đà và tự giác ngộ của chính mình.

– Allegorical artworks include Sandro Botticelli’s “La Primavera ” and Jan Vermeer’s “The Allegory of Painting”.
– Các tác phẩm nghệ thuật có tính chất ẩn dụ bao gồm “La Primavera” của Sandro Botticelli và “Câu chuyện ngụ ngôn về hội họa” của Jan Vermeer.

– The story is therefore an allegory of the life of a good Christian.
– Do đó, câu chuyện là một câu chuyện ngụ ngôn về cuộc đời của một Cơ đốc nhân tốt.

– The difficulties faced by “Christian”, the main character, is meant to be an allegory of the difficulties faced by a true Christian in keeping to the ‘straight and narrow path’.
– Những khó khăn mà “Christian”, nhân vật chính, phải đối mặt là một câu chuyện ngụ ngôn về những khó khăn mà một Cơ đốc nhân chân chính phải đối mặt để đi theo ‘con đường thẳng và hẹp’.

– Plato considered that only the mind could access the timeless reality of truths, the realm of the Forms casting the visible world.Norriss S Heterhington, “Cosmology: Historical, Literary, Philosophical, Religious, and Scientific Perspectives Plato’s metaphorical allegory of the cave—whereby humans only know reality as shadows of the real things they see interacting on a wall—suggests the practical consequences of Platonic realism as to “natural philosophy” in its endeavor to explain the natural world and as to values in human society.
– Plato cho rằng chỉ có trí óc mới có thể tiếp cận thực tại vượt thời gian của các chân lý, lĩnh vực của các Hình thể tạo nên thế giới hữu hình. – theo đó con người chỉ biết đến thực tại như những cái bóng của những thứ thực mà họ nhìn thấy đang tương tác trên một bức tường – cho thấy hậu quả thực tế của chủ nghĩa hiện thực Platon đối với “triết học tự nhiên” trong nỗ lực giải thích thế giới tự nhiên và các giá trị trong xã hội loài người.

– One rare appearance, on the “Smothers BrothersSmothers Brothers Comedy Hour”, was because the song he played, “Waist Deep In The Big Muddy”, was an allegory against the Vietnam War, which most Americans supported at the time.
– Một lần hiếm hoi xuất hiện trong “Smothers BrothersSmothers Brothers Comedy Hour”, là vì bài hát mà anh ấy chơi, “Waist Deep In The Big Muddy”, là một câu chuyện ngụ ngôn chống lại Chiến tranh Việt Nam, được hầu hết người Mỹ ủng hộ vào thời điểm đó.

Leave a Reply