Câu ví dụ của từ “mint”

Các cách sử dụng từ “mint”:

+ The Peppermint is a hybrid plant of the mint family.
+ Bạc hà là một loại cây lai của họ bạc hà.

+ In coin collecting, the term “”mint condition”” means the coin has never been used, just like it came out of the mint where it was made.
+ Trong lĩnh vực sưu tầm tiền xu, thuật ngữ “” tình trạng đúc “” có nghĩa là đồng xu chưa bao giờ được sử dụng, giống như nó được lấy ra từ xưởng đúc mà nó được tạo ra.

+ The two needed a more comfortable place to discuss the story and decided to take advantage of a “Sports Illustrated” magazine offer to write photograph captions for the annual Mint 400 desert race being held in Las Vegas.
+ Cả hai cần một nơi thoải mái hơn để thảo luận về câu chuyện và quyết định tận dụng lời đề nghị của tạp chí “Sports Illustrated” để viết chú thích ảnh cho cuộc đua sa mạc Mint 400 hàng năm được tổ chức ở Las Vegas.

+ The Royal Mint took lightweight gold coins out of circulation.
+ Xưởng đúc tiền Hoàng gia đã đưa những đồng tiền vàng nhẹ ra khỏi lưu thông.

+ Linux Mint is a Linux distribution for desktop computers based on and compatible with Debian or Ubuntu.
+ Linux Mint là bản phân phối Linux dành cho máy tính để bàn dựa trên và tương thích với Debian hoặc Ubuntu.

Câu ví dụ của từ mint
Câu ví dụ của từ mint

Các câu ví dụ cách dùng từ “mint”:

+ A mint condition stamp might fetch £3–4,000.
+ Một con tem tình trạng bạc hà có thể kiếm được £ 3–4,000.

+ It is a member of the mint family Lamiaceae, which also includes many other herbs. + Nó là một thành viên của gia đình bạc hà Lamiaceae, cũng bao gồm nhiều loại thảo mộc khác.
+ It is a member of the mint family Lamiaceae, which also includes many other herbs. + Nó là một thành viên của gia đình bạc hà Lamiaceae, cũng bao gồm nhiều loại thảo mộc khác.

+ A mint condition stamp might fetch £3–4,000.
+ Một con tem tình trạng bạc hà có thể kiếm được £ 3–4,000.

+ It is a member of the mint family Lamiaceae, which also includes many other herbs.
+ Nó là một thành viên của gia đình bạc hà Lamiaceae, cũng bao gồm nhiều loại thảo mộc khác.

+ Mentha arvensis is the main type of mint used to make natural menthol crystals.
+ Mentha arvensis là loại bạc hà chính được sử dụng để tạo ra các tinh thể bạc hà tự nhiên.

+ Altoids are a brand of breath Mint mints and candies that have been sold since the 1800s.
+ Altoids là một thương hiệu kẹo bạc hà và kẹo có hơi thở Mint đã được bán từ những năm 1800.

+ Only the royal mint and watch tower were not destroyed.
+ Chỉ có xưởng đúc tiền hoàng gia và tháp canh là không bị phá hủy.

+ Since 1851, gold sovereigns were being produced in large numbers at the Royal Mint branch in Sydney, New South Wales.
+ Kể từ năm 1851, vàng chủ quyền đã được sản xuất với số lượng lớn tại chi nhánh Royal Mint ở Sydney, New South Wales.

+ A 4GB iPod was released in silver while an 8GB iPod was released in silver, turquoise, mint green, black, and Product Red.
+ IPod 4GB được phát hành với màu bạc trong khi iPod 8GB được phát hành với các màu bạc, xanh ngọc, xanh bạc hà, đen và Product Red.

+ Field mint is a herbaceous perennial plant generally growing to.
+ Bạc hà ruộng là một loại cây thân thảo lâu năm thường mọc tới.

+ She later served as Director of the United States MintDirector of the United States Mint from 1977 to 1981.
+ Sau đó, bà là Giám đốc của United States MintDirector of the United States Mint từ năm 1977 đến năm 1981.

+ In April 2019, Indian security researcher Arif Khan discovered a Security hackersecurity vulnerability affecting the Indian and certain global versions of MIUI’s native browser application – Mi Browser and Mint Browser, which is also developed by Xiaomi, both of which were based on the same browser engine, which was bypassed more than 2 times subsequently after Xiaomi fixed it.
+ Vào tháng 4 năm 2019, nhà nghiên cứu bảo mật người Ấn Độ Arif Khan đã phát hiện ra một lỗ hổng bảo mật an ninh ảnh hưởng đến các phiên bản toàn cầu và Ấn Độ của ứng dụng trình duyệt gốc MIUI – Mi Browser và Mint Browser, cũng được phát triển bởi Xiaomi, cả hai đều dựa trên cùng một công cụ trình duyệt, đã bị bỏ qua hơn 2 lần sau khi Xiaomi sửa nó.

+ The royal mint and watch tower did not burn down.
+ Xưởng đúc tiền hoàng gia và tháp canh không bị cháy rụi.

+ Lamiaceae or Labiatae, also known as the mint family, is a family family of plants.
+ Lamiaceae hay Labiatae, còn được gọi là họ bạc hà, là một họ thực vật.

+ While at the core Linux Mint is mostly based on Ubuntu Ubuntu, the design of the desktop and User interface are very different.
+ Mặc dù về cốt lõi Linux Mint chủ yếu dựa trên Ubuntu Ubuntu, thiết kế của màn hình nền và giao diện Người dùng rất khác nhau.

+ The official name for this coin from the United States Mint is “cent”.
+ Tên chính thức của đồng xu này từ United States Mint là “cent”.

+ The Shamrock Shake is a green Mint mint flavored milkshake.
+ Shamrock Shake là một loại sữa lắc có hương vị bạc hà xanh Mint.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “mint”:

+ Originally, Linux Mint did not follow a predictable release cycle.
+ Ban đầu, Linux Mint không tuân theo một chu kỳ phát hành có thể đoán trước được.

+ Lemon balm is a perennial plantperennial mint family Lamiaceae, native to southern Europe and the Mediterranean region. + Tía tô đất là một loại cây cỏ sống lâu năm thuộc họ bạc hà Lamiaceae, có nguồn gốc từ miền nam châu Âu và vùng Địa Trung Hải.
+ Lemon balm is a perennial plantperennial mint family Lamiaceae, native to southern Europe and the Mediterranean region. + Tía tô đất là một loại cây cỏ sống lâu năm thuộc họ bạc hà Lamiaceae, có nguồn gốc từ miền nam châu Âu và vùng Địa Trung Hải.

+ Originally, Linux Mint did not follow a predictable release cycle.
+ Ban đầu, Linux Mint không tuân theo một chu kỳ phát hành có thể đoán trước được.

+ Lemon balm is a perennial plantperennial mint family Lamiaceae, native to southern Europe and the Mediterranean region.
+ Tía tô đất là một loại cây cỏ sống lâu năm thuộc họ bạc hà Lamiaceae, có nguồn gốc từ miền nam châu Âu và vùng Địa Trung Hải.

+ In 2000, the United States Mint issued the Sacagawea dollar coin in her honor, showing Sacagawea and her son, Jean Baptiste Charbonneau.
+ Năm 2000, Sở đúc tiền Hoa Kỳ đã phát hành đồng đô la Sacagawea để vinh danh bà, cho thấy Sacagawea và con trai bà, Jean Baptiste Charbonneau.

+ The mint has its Head office in Osaka with branches in Tokyo and Hiroshima.
+ Xưởng đúc tiền có trụ sở chính tại Osaka với các chi nhánh ở Tokyo và Hiroshima.

+ After Eight is the name of Mint mint chocolate candies made by Nestlé.
+ After Eight là tên của kẹo sô cô la bạc hà Mint do Nestlé sản xuất.

+ The town is also known as the Polo Mint city due to its many roundabouts.
+ Thị trấn còn được gọi là thành phố Polo Mint do có nhiều bùng binh.

+ Ubuntu and Linux Mint both focus on usability, but “Linux Mint” offers a different user experience, and it includes a number of applications that are not available in Ubuntu.
+ Ubuntu và Linux Mint đều tập trung vào khả năng sử dụng, nhưng “Linux Mint” cung cấp trải nghiệm người dùng khác và nó bao gồm một số ứng dụng không có sẵn trong Ubuntu.

+ Linux Mint is based on Ubuntu and both distributions have a lot in common.
+ Linux Mint dựa trên Ubuntu và cả hai bản phân phối đều có nhiều điểm chung.

+ The national Mint mint also made 25,000 special silver coins for his birthday.
+ Xưởng đúc tiền quốc gia Mint cũng đã làm 25.000 đồng bạc đặc biệt cho ngày sinh nhật của ông.

+ The royal Mint was used to generate revenue by producing coins with less quality.
+ Xưởng đúc tiền hoàng gia đã được sử dụng để tạo ra doanh thu bằng cách sản xuất tiền xu với chất lượng kém hơn.

+ On the 40th anniversary of decimal currency, the 2006 mint proof and uncirculated sets included one- and two-cent coins.
+ Vào dịp kỷ niệm 40 năm tiền tệ thập phân, bộ bằng chứng đúc và không tuần hoàn năm 2006 bao gồm các đồng xu một và hai xu.

+ In 2000 she sang on the single “Don’t Falter” by Mint Royale.
+ Năm 2000, cô hát trong đĩa đơn “Don’t Falter” của Mint Royale.

+ During the Great Recoinage of 1816, the mint was instructed to coin one troy pound silver into 66 shillings, or its equivalent in other denominations.
+ Trong thời kỳ Đại Khôi phục năm 1816, thợ đúc tiền được hướng dẫn để đồng xu một bảng Anh thành 66 shilling, hoặc tương đương với các mệnh giá khác.

+ It is also called garden mint, common mint, lamb mint and mackerel mint.
+ Nó còn được gọi là bạc hà vườn, bạc hà thông thường, bạc hà cừu và bạc hà cá thu.

+ When making a mojito, lime juice is added to sugar and mint leaves.
+ Khi làm mojito, nước cốt chanh được thêm vào đường và lá bạc hà.

+ In Lebanon, parsley is mixed with chopped mint leaves.
+ Ở Lebanon, mùi tây được trộn với lá bạc hà cắt nhỏ.

+ The Royal Mint of the Mughal Empire or “Taxal”, was here.
+ Xưởng đúc tiền Hoàng gia của Đế chế Mughal hay “Taxal”, đã ở đây.

+ They are made by the Royal Australian Mint in Canberra.
+ Chúng được làm bởi Royal Australian Mint ở Canberra.

+ The Mint became an Incorporated Administrative Agency on April 1, 2003.
+ Mint trở thành Cơ quan Hành chính Hợp nhất vào ngày 1 tháng 4 năm 2003.

+ A blonde Barbie from this decade in mint condition has an appraisal price listing of five thousand-$5,250.
+ Một búp bê Barbie tóc vàng từ thập kỷ này trong tình trạng bạc hà có giá thẩm định là 5 nghìn – 5,250 USD.

+ Miles and the Chipmunks return the ring to Dave saying they accept Samantha and Miles into the family, but Dave reveals he never intended to propose to Samantha for the time being, and the ring belonged to his friend Barry, who was proposing to his girlfriend, Alice, who is disgusted to find a breath mint inside the container, which Alvin had placed there as a replacement for the ring.
+ Miles và Chipmunks trả lại chiếc nhẫn cho Dave và nói rằng họ chấp nhận Samantha và Miles vào gia đình, nhưng Dave tiết lộ rằng anh ấy chưa bao giờ có ý định cầu hôn Samantha vào lúc này, và chiếc nhẫn thuộc về bạn của anh ấy, Barry, người đang cầu hôn bạn gái của anh ấy, Alice, người kinh tởm khi tìm thấy một mùi bạc hà bên trong hộp đựng, mà Alvin đã đặt ở đó để thay thế cho chiếc nhẫn.

+ Half dollars were first minted in 1964 and are still being Mint minted, however they are hard to find at most banks since not many people use half dollar coins anymore.
+ Đồng nửa đô la được đúc lần đầu tiên vào năm 1964 và hiện vẫn đang được đúc tại Mint, tuy nhiên, khó tìm thấy chúng ở hầu hết các ngân hàng vì không còn nhiều người sử dụng đồng nửa đô la nữa.

+ A mint existed at the ancient city of Cydonia on Crete at least as early as the fifth century BC.
+ Một xưởng đúc tiền đã tồn tại ở thành phố cổ Cydonia trên đảo Crete ít nhất là vào đầu thế kỷ thứ năm trước Công nguyên.

+ The term “”mint condition”” means the coin has never been used, just like it came out of the mint where it was made.
+ Thuật ngữ “” tình trạng đúc “” có nghĩa là đồng xu chưa bao giờ được sử dụng, giống như nó được lấy ra từ xưởng đúc tiền nơi nó được sản xuất.

+ Barbecue sauce, burger sauce, lemon juice, or a mint sauce similar to raita are also popular.
+ Sốt thịt nướng, sốt burger, nước cốt chanh hoặc sốt bạc hà tương tự như raita cũng rất phổ biến.

+ On September 5, 2007, Apple replaced the colors blue, green, orange and pink with four new colors turquoise, lavender, mint green, and Product Red.
+ Vào ngày 5 tháng 9 năm 2007, Apple đã thay thế các màu xanh lam, xanh lá cây, cam và hồng bằng bốn màu mới là xanh ngọc, hoa oải hương, xanh bạc hà và Product Red.

+ Recently however, it has been decided that Linux Mint will be with the 6 month Ubuntu release cycle.
+ Tuy nhiên, gần đây, người ta đã quyết định rằng Linux Mint sẽ có chu kỳ phát hành Ubuntu 6 tháng.

+ Note that anise hyssop, “Agastache foeniculum” is a very different plant and not a close relation although both are in the mint family.
+ Lưu ý rằng cây kinh giới hồi, “Agastache foeniculum” là một loài thực vật rất khác và không có quan hệ họ hàng gần mặc dù cả hai đều thuộc họ bạc hà.

+ Today, there is no mint here.
+ Hôm nay, không có bạc hà ở đây.

+ The Royal Norwegian Mint is located in Kongsberg, and is responsible for producing the Norwegian coins.
+ Xưởng đúc tiền Hoàng gia Na Uy nằm ở Kongsberg, chịu trách nhiệm sản xuất tiền xu Na Uy.

Leave a Reply