Các câu ví dụ của từ “towering”

Các cách sử dụng từ “towering”:

+ The Juche tower is one of the most recognisable landmarks in the country, towering over the Taedong River across from Kim Il-Sung square.
+ Tháp Juche là một trong những địa danh dễ nhận biết nhất trong cả nước, sừng sững trên sông Taedong đối diện với quảng trường Kim Il-Sung.

+ In 1974 Wagner, plays of role of Bigelow, one of the people trapped in burning building in “The Towering Inferno”, with Steve McQueen and Paul Newman and directed by John Guillermin.
+ Năm 1974, Wagner đóng vai Bigelow, một trong những người bị mắc kẹt trong tòa nhà đang cháy trong “The Towering Inferno”, cùng với Steve McQueen và Paul Newman và do John Guillermin đạo diễn.

+ The Mausoleum of Hadrian, now known as Castel Sant’Angelo is a towering cylindrical building in Parco Adriano, Rome.
+ Lăng Hadrian, hiện được gọi là Castel Sant’Angelo là một tòa nhà hình trụ cao chót vót ở Parco Adriano, Rome.

+ The town has towering cliffs to the south.
+ Thị trấn có những vách đá cao chót vót ở phía nam.

+ In the south, the city of Fujairah Fujairah is home to the massive Sheikh Zayed Mosque, known for its towering white minarets.
+ Ở phía nam, thành phố Fujairah Fujairah là nơi có Nhà thờ Hồi giáo Sheikh Zayed đồ sộ, nổi tiếng với những ngọn tháp màu trắng cao chót vót.

+ He was not only revered as a towering figure in literature, he was a statesman who shaped the French Third RepublicThird Republic and democracy in France.
+ Ông không chỉ được tôn kính như một nhân vật sừng sững trong văn học, ông còn là một chính khách đã định hình nên nền Cộng hòa thứ ba của Pháp, nền cộng hòa thứ ba và nền dân chủ ở Pháp.

Các câu ví dụ của từ towering
Các câu ví dụ của từ towering

Leave a Reply