Cách dùng và câu ví dụ của từ “executioner”

Các cách sử dụng từ “executioner”:

+ He played a Mutenessmute executioner named Ilyn Payne.
+ Anh đóng vai một đao phủ Mutenessmute tên là Ilyn Payne.

+ When the executioner told her to put her head on the block, she reached out but could not find the block since she was very scared.
+ Khi đao phủ bảo cô đặt đầu vào khối đá, cô đã đưa tay ra nhưng không thể tìm thấy khối vì rất sợ hãi.

+ Then, the executioner would lift up his axe and swing it down onto the victim’s neck.
+ Sau đó, đao phủ sẽ nhấc rìu lên và bổ xuống cổ nạn nhân.

+ Band member Beatmaster V died in died of leukemia in 1996, Mooseman was killed in a drive-by shooting in 2001 and D-Roc the Executioner died in 2004 from lymphoma.
+ Thành viên ban nhạc Beatmaster V chết vì bệnh bạch cầu năm 1996, Mooseman bị giết trong một vụ xả súng vào năm 2001 và D-Roc the Executioner chết năm 2004 vì ung thư hạch.

+ The executioner may have eventually had to kill Streicher, who was still groaning and swinging on the rope some time after he was hanged.
+ Kẻ hành quyết cuối cùng có thể đã phải giết Streicher, người vẫn đang rên rỉ và đu trên dây một thời gian sau khi anh ta bị treo cổ.

Cách dùng và câu ví dụ của từ executioner
Cách dùng và câu ví dụ của từ executioner

Các câu ví dụ cách dùng từ “executioner”:

+ Also, during the day of the attacks, ISIL’s lead executioner Jihadi John was reported to have been killed by a U.S.
+ Ngoài ra, trong ngày xảy ra các cuộc tấn công, đao phủ lãnh đạo của ISIL Jihadi John được cho là đã bị giết bởi một người Mỹ

+ The executioner chopped her head off with one blow.
+ Đao phủ chặt đầu cô bằng một nhát dao.

+ The executioner who performs beheadings is called a headsman.
+ Đao phủ thực hiện việc chặt đầu được gọi là người đứng đầu.

+ But if the executioner was inexperienced, then it may take many strokes before the head would be cut off.
+ Nhưng nếu người hành quyết thiếu kinh nghiệm, thì có thể phải mất nhiều nhát dao trước khi đầu bị chặt.

+ One of the most famous woodcuts of the period shows Vlad the Impaler feasting amongst a forest of stakes outside Braşov, while a nearby executioner cuts apart other victims.
+ Một trong những bức tranh khắc gỗ nổi tiếng nhất trong thời kỳ này cho thấy Vlad the Impaler đang ăn tiệc giữa một rừng cọc bên ngoài Braşov, trong khi một tên đao phủ gần đó cắt xác những nạn nhân khác.

+ Till pleads to be let free and tries to joke his way out of his troubles, but the executioner takes no notice.
+ Till cầu xin được thả tự do và cố gắng nói đùa để thoát khỏi những rắc rối của mình, nhưng tên đao phủ không hề để ý.

+ This caused The Executioner to submit.
+ Điều này khiến The Executioner phải phục tùng.

+ As time went on, the execution method was modified in the form of a wooden chair to which the condemned was bound, while the executioner tightened a metal band around his/her neck with a crank or a wheel until asphyxiation of the condemned person was accomplished.
+ Theo thời gian, phương pháp hành quyết đã được sửa đổi dưới hình thức một chiếc ghế gỗ để người bị kết án bị trói, trong khi đao phủ siết chặt một sợi dây kim loại quanh cổ bằng tay quay hoặc bánh xe cho đến khi hoàn thành việc ngạt thở của người bị kết án. .

+ Also, during the day of the attacks, ISIL's lead executioner Jihadi John was reported to have been killed by a U.S.
+ Ngoài ra, trong ngày xảy ra các cuộc tấn công, đao phủ lãnh đạo của ISIL Jihadi John được cho là đã bị giết bởi một người Mỹ

+ The executioner chopped her head off with one blow. + Đao phủ chặt đầu cô bằng một nhát dao.
+ The executioner chopped her head off with one blow. + Đao phủ chặt đầu cô bằng một nhát dao.

+ Santana won the match after slamming The Executioner from the apron into the ring and then performing a flying forearm.
+ Santana đã thắng trận sau khi tung The Executioner từ sân đỗ vào sàn đấu và sau đó thực hiện một cú bay người bằng cẳng tay.

+ Then, the executioner quickly swung the axe down perfectly at the middle of Jane’s neck, which was severed in a single stroke.
+ Sau đó, tên đao phủ nhanh chóng vung chiếc rìu xuống một cách hoàn hảo vào giữa cổ của Jane, vốn đã bị cắt đứt chỉ trong một nhát dao.

+ The crowd watched as the executioner raised the axe high in the air.
+ Đám đông theo dõi khi tên đao phủ giơ cao chiếc rìu lên không trung.

+ The executioner then grabbed Jane’s head by her red hair and lifted it up to show the crowd.
+ Sau đó tên đao phủ túm lấy mái tóc đỏ của Jane và vén lên cho đám đông xem.

+ The Fountain of the Executioner is where the executioner washed his hands and sword after a beheading.
+ Đài phun nước của Đao phủ là nơi đao phủ rửa tay gác kiếm sau một vụ chặt đầu.

Leave a Reply