“machinery” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “machinery”:

+ Container ships of this size are usually insured for hull and machinery damage of between $100 and $140 million.
+ Các tàu container cỡ này thường được bảo hiểm cho các thiệt hại về thân tàu và máy móc từ $ 100 đến $ 140 triệu.

+ Lace machinery made lace at a fraction of the cost of the old hand-made lace.
+ Máy làm ren tạo ra ren với chi phí chỉ bằng một phần nhỏ so với ren làm thủ công cũ.

+ The stage machinery still exists.
+ Máy móc sân khấu vẫn tồn tại.

+ The RNA or DNA strand then takes over the cell machinery to reproduce copies of itself and the protein coat.
+ Sau đó, sợi RNA hoặc DNA tiếp quản bộ máy tế bào để tái tạo các bản sao của chính nó và lớp vỏ protein.

+ The Byrds recorded “So You Wanna Be a Rock’N’Roll Star?” about the Monkees, not liking the star-making machinery that made the Monkees famous overnight.
+ Byrds thu âm “So You Wanna Be a Rock’N’Roll Star?” về các Monkees, không thích máy móc tạo ra các ngôi sao đã làm cho các Monkees nổi tiếng chỉ qua một đêm.

+ Instead, they use the machinery and metabolism of a host cell to produce many copies of themselves, and they “assemble” in the cell.
+ Thay vào đó, chúng sử dụng máy móc và sự trao đổi chất của tế bào chủ để tạo ra nhiều bản sao của chính chúng, và chúng “lắp ráp” trong tế bào.

machinery câu ví dụ về cách dùng
machinery câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “machinery”:

+ The establishment of polytechnical centres to help local people in better managing the affairs of the local Marble industry and training them to operate the more advanced machinery needed to refine the marble.
+ Việc thành lập các trung tâm kỹ thuật để giúp người dân địa phương quản lý tốt hơn các công việc của ngành công nghiệp đá cẩm thạch địa phương và đào tạo họ vận hành các máy móc tiên tiến hơn cần thiết để tinh chế đá cẩm thạch.

+ The machinery which can detect these substances is expensive. + Máy móc có thể phát hiện những chất này rất đắt tiền.
+ The machinery which can detect these substances is expensive. + Máy móc có thể phát hiện những chất này rất đắt tiền.

+ The establishment of polytechnical centres to help local people in better managing the affairs of the local Marble industry and training them to operate the more advanced machinery needed to refine the marble.
+ Việc thành lập các trung tâm kỹ thuật để giúp người dân địa phương quản lý tốt hơn các công việc của ngành công nghiệp đá cẩm thạch địa phương và đào tạo họ vận hành các máy móc tiên tiến hơn cần thiết để tinh chế đá cẩm thạch.

+ The machinery which can detect these substances is expensive.
+ Máy móc có thể phát hiện những chất này rất đắt tiền.

+ New machinery and materials developed clothing in many ways.
+ Máy móc và vật liệu mới đã phát triển quần áo theo nhiều cách.

+ This room is located above or below the hoistway and may contain machinery for a single or a group of elevators.
+ Phòng này nằm phía trên hoặc bên dưới palăng và có thể chứa máy móc cho một hoặc một nhóm thang máy.

+ The molecular machinery of Keilin’s respiratory chain.
+ Máy móc phân tử của chuỗi hô hấp của Keilin.

+ Dame Elizabeth advertised the lease of the building and machinery in 1739, and the remaining 64 years of the lease were assigned to Richard Wilson junior of Leeds for £2,800.
+ Dame Elizabeth đã quảng cáo cho thuê tòa nhà và máy móc vào năm 1739, và 64 năm còn lại của hợp đồng thuê được giao cho Richard Wilson đàn em của Leeds với giá 2.800 bảng Anh.

+ The process is self-organising, given the basic machinery of a cell.
+ Quá trình này tự tổ chức, dựa trên bộ máy cơ bản của một tế bào.

+ The genetic material takes over the cell machinery to replicate itself; new copies of the virus are formed and released into the system.
+ Vật chất di truyền tiếp quản bộ máy tế bào để tự tái tạo; các bản sao mới của vi rút được hình thành và phát hành vào hệ thống.

+ The Annotation Game: on Turing on Computing, Machinery and Intelligence.
+ Trò chơi Chú thích: về Turing trên Máy tính, Máy móc và Trí tuệ.

+ The northern section contains the Museum, tennis courts, machinery and work area, managers’s house, and the children’s playground designed as a Victorian maze.
+ Phần phía bắc có Bảo tàng, sân tennis, máy móc và khu vực làm việc, nhà của các nhà quản lý và sân chơi cho trẻ em được thiết kế như một mê cung thời Victoria.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “machinery”:

+ They were EnglandEnglish textile workers who took an oath to resist machinery in the textile industry.
+ Họ là những công nhân dệt ở Anh, những người đã tuyên thệ chống lại máy móc trong ngành dệt.

+ They were EnglandEnglish textile workers who took an oath to resist machinery in the textile industry. + Họ là những công nhân dệt ở Anh, những người đã tuyên thệ chống lại máy móc trong ngành dệt.

+ They were EnglandEnglish textile workers who took an oath to resist machinery in the textile industry.
+ Họ là những công nhân dệt ở Anh, những người đã tuyên thệ chống lại máy móc trong ngành dệt.

+ The design of the Cheetah was largely a copy of Food Machinery Corporation ‘s XR311 prototype, which was developed for the military in 1970.
+ Thiết kế của Cheetah phần lớn là một bản sao của nguyên mẫu XR311 của Food Machinery Corporation, được phát triển cho quân đội vào năm 1970.

+ Viral genomes, which are usually RNA, take over the cell machinery and make both new viral RNA and the protein coat of the virus.
+ Bộ gen của virut, thường là ARN, tiếp quản bộ máy tế bào và tạo ra cả ARN virut mới và lớp áo protein của virut.

+ Pankhurst transformed the WSPU machinery into the Women’s Party, dedicated to promoting women’s equality in public life.
+ Pankhurst đã chuyển đổi bộ máy WSPU thành Đảng Phụ nữ, chuyên thúc đẩy bình đẳng của phụ nữ trong cuộc sống công cộng.

+ These can include chemicals and certain types of machinery that may be used to wage war.
+ Chúng có thể bao gồm hóa chất và một số loại máy móc có thể được sử dụng để gây chiến.

+ The product is called messenger RNA because it carries a genetic message from the DNA to the protein-making machinery of the cell.
+ Sản phẩm được gọi là RNA thông tin vì nó mang thông điệp di truyền từ DNA đến bộ máy tạo protein của tế bào.

+ Now there is machinery that does that job.
+ Bây giờ có máy móc thực hiện công việc đó.

+ Provision of latest machinery so that to standardize the extraction process of marble.
+ Cung cấp máy móc mới nhất để tiêu chuẩn hóa quy trình khai thác đá hoa cương.

+ YFest includes an Easter Saturday Street Parade, a three day Vintage Machinery Rally at Wheatlands Museum, four day Golf Tournament, three day Art Show, Easter Saturday Race Meeting and Waterski Spectacular.
+ YFest bao gồm Cuộc diễu hành đường phố vào Thứ Bảy Phục sinh, Cuộc đua Máy móc Cổ điển kéo dài ba ngày tại Bảo tàng Wheatlands, Giải đấu Golf bốn ngày, Chương trình Nghệ thuật ba ngày, Cuộc họp Đua xe Thứ Bảy Phục sinh và Waterski Spectacular.

+ It has many industries including iron and steel as well as carautomobile, railroad and machinery manufacture.
+ Nó có nhiều ngành công nghiệp bao gồm sắt và thép cũng như xe máy, đường sắt và sản xuất máy móc.

+ Textiles and machinery are made and exported to many countries.
+ Hàng dệt may và máy móc được sản xuất và xuất khẩu sang nhiều nước.

+ By the middle of April 1834 Taylor reported that two-thirds of his machinery was working and many of his former workers were applying for reinstatement.
+ Vào giữa tháng 4 năm 1834, Taylor báo cáo rằng hai phần ba máy móc của ông đang hoạt động và nhiều công nhân cũ của ông đang nộp đơn xin phục hồi.

+ To import the refining and polishing machinery currently monopolized by a few industrialized nations and setting them up in country so that the materials can be polished on site.
+ Nhập khẩu máy móc tinh luyện và đánh bóng hiện do một số nước công nghiệp độc quyền và lắp đặt trong nước để nguyên liệu có thể được đánh bóng tại chỗ.

+ Steampunk is a style of fiction having to do with a semi-fictional world where old machinery from the Victorian 19th century is still being used.
+ Steampunk là một phong cách viễn tưởng liên quan đến một thế giới nửa hư cấu, nơi máy móc cũ từ thế kỷ 19 thời Victoria vẫn đang được sử dụng.

+ They control machinery on factory assembly lines, Theme parkamusement rides, or nuclear material.
+ Họ điều khiển máy móc trên dây chuyền lắp ráp của nhà máy, các trò chơi trong công viên giải trí theo chủ đề hoặc vật liệu hạt nhân.

+ Moving the seat caused fake machinery to slide into its place to further hide the person inside the box.
+ Việc di chuyển chỗ ngồi khiến máy móc giả trượt vào vị trí của nó để giấu người bên trong hộp hơn nữa.

+ Some stations are now making it easier for women to work on stations by building female living quarters and putting in machinery to do some of the heavy work.
+ Một số trạm hiện đang giúp phụ nữ làm việc trên trạm dễ dàng hơn bằng cách xây dựng các khu sinh hoạt dành cho nữ và đưa máy móc vào làm một số công việc nặng nhọc.

+ Colossus plans and machinery were secret from the when they were made.
+ Các kế hoạch và máy móc của Colossus là bí mật từ khi chúng được thực hiện.

+ This means the transcriptional machinery cannot get at the gene.
+ Điều này có nghĩa là bộ máy phiên mã không thể lấy được gen.

+ The Pope’s medical team used heart-monitoring machinery for more than 20minutes, so his real and true time of death was around 9:15PM Vatican time.
+ Đội ngũ y tế của Giáo hoàng đã sử dụng máy theo dõi tim trong hơn 20 phút, vì vậy thời gian chết thực sự của ông là vào khoảng 9:15 tối theo giờ Vatican.

+ Grid power was restored to parts of the plant on 20 March, but machinery for reactors 1 through 4, damaged by floods, fires and explosions, was still not working.
+ Điện lưới đã được khôi phục cho các bộ phận của nhà máy vào ngày 20 tháng 3, nhưng máy móc của các lò phản ứng 1 đến 4, bị hư hỏng do lũ lụt, cháy và nổ, vẫn không hoạt động.

+ The main disadvantage to this adaption is that all of the machinery inside the cell must be adapted to high levels of non-organic ions, This is much more demanding than the adaptation described above.
+ Nhược điểm chính của sự thích nghi này là tất cả các máy móc bên trong tế bào phải thích nghi với mức độ cao của các ion phi hữu cơ, Điều này đòi hỏi nhiều hơn so với sự thích nghi được mô tả ở trên.

+ They say that the ship has machinery that will create a new Earth, in order to save humanity.
+ Họ nói rằng con tàu có máy móc sẽ tạo ra một Trái đất mới, để cứu nhân loại.

+ Viruses with larger genomes may encode much of this machinery themselves.
+ Virus có bộ gen lớn hơn có thể tự mã hóa phần lớn bộ máy này.

+ When bacteriophages infect a bacterial cell, their normal mode of reproduction is to harness the DNA replicationreplicational, transcriptional, and translation machinery of the host bacterial cell to make numerous complete viral particles, including the viral DNA or RNA and the protein coat.
+ Khi vi khuẩn lây nhiễm vào tế bào vi khuẩn, phương thức sinh sản bình thường của chúng là sử dụng bộ máy sao chép, phiên mã và dịch mã DNA của tế bào vi khuẩn chủ để tạo ra nhiều phần tử virus hoàn chỉnh, bao gồm DNA hoặc RNA của virus và lớp áo protein.

+ Many cars and machinery are exported from the port.
+ Nhiều ô tô và máy móc được xuất từ ​​cảng.

+ At first, power saws and drills were used to cut through the rubble and reach survivors; however the use of heavy machinery posed a risk to people trapped under the rubble.
+ Lúc đầu, cưa điện và máy khoan được sử dụng để cắt xuyên qua đống đổ nát và tiếp cận những người sống sót; tuy nhiên việc sử dụng máy móc hạng nặng gây ra rủi ro cho những người bị mắc kẹt dưới đống đổ nát.

+ This distortion of the noosphere powered by C-Consciousness and the machinery it was connected to created the anomalies and many of the mutants that inhabit the Zone in 2012.
+ Sự biến dạng này của bầu không gian được cung cấp bởi C-Consciousness và bộ máy mà nó được kết nối để tạo ra các dị thường và nhiều dị nhân sống trong Zone vào năm 2012.

+ In the 19th century green-streaked marble was commercially mined in the south-east of Iona; the quarry and machinery survive.
+ Vào thế kỷ 19, đá cẩm thạch có sọc xanh lục được khai thác thương mại ở phía đông nam Iona; mỏ đá và máy móc tồn tại.

+ In the year 31 AD, the engineer and Prefect of Nanyang, Du Shi, applied a complex use of the waterwheel and machinery to power the bellows of the blast furnace to create cast iron.
+ Vào năm 31 sau Công Nguyên, kỹ sư kiêm Quận trưởng Nam Dương, Du Shi, đã áp dụng một cách sử dụng phức tạp máy quay và guồng nước để cung cấp năng lượng cho ống thổi của lò cao để tạo ra gang.

+ Viruses can only reproduce by taking over the reproductive machinery of cells through a process of infection.
+ Virus chỉ có thể sinh sản bằng cách tiếp quản bộ máy sinh sản của tế bào thông qua một quá trình lây nhiễm.

Leave a Reply