Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “earnings”

Các cách sử dụng từ “earnings”:

– National Australia Bank is one of the four largest financial institutions in Australia in terms of market capitalisation, earnings and customers.
– Ngân hàng Quốc gia Úc là một trong bốn tổ chức tài chính lớn nhất ở Úc về vốn hóa thị trường, thu nhập và khách hàng.

– Ben’s Cat was retired in June 2017 with a record of 32 wins from 63 starts and earnings of over $2.6 million.
– Ben’s Cat đã giải nghệ vào tháng 6 năm 2017 với thành tích 32 trận thắng từ 63 lần xuất phát và thu nhập hơn 2,6 triệu đô la.

– Instead, the contestant loses their earnings up to that point.
– Thay vào đó, thí sinh sẽ mất thu nhập của họ cho đến thời điểm đó.

– While educational attainment did not help reduce the income inequality between men and women, it did increase the earnings potential of individuals of both sexes, greatly enabling many households with to enter the top household income quintile.
– Mặc dù trình độ học vấn không giúp giảm bớt sự bất bình đẳng về thu nhập giữa nam và nữ, nhưng nó đã làm tăng tiềm năng thu nhập của các cá nhân ở cả hai giới, tạo điều kiện cho nhiều hộ gia đình trở thành hộ gia đình có thu nhập cao nhất.

– After taking a few years off from the money-making grind to enjoy spending his earnings on women, Getty returned to Oklahoma in 1919.
– Sau một vài năm tạm nghỉ việc kiếm tiền để tận hưởng thu nhập của mình cho phụ nữ, Getty quay trở lại Oklahoma vào năm 1919.

– Members also receive a percent of the company’s earnings each year as a ‘Dividend’.
– Các thành viên cũng nhận được một phần trăm thu nhập của công ty mỗi năm dưới dạng ‘Cổ tức’.

– She also said that she had been promised half the earnings from her show.
– Cô ấy cũng nói rằng cô ấy đã được hứa một nửa số tiền kiếm được từ buổi biểu diễn của mình.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ earnings
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ earnings

Các câu ví dụ cách dùng từ “earnings”:

– If a Whammy was hit, the contestant lost all earnings up to that point.
– Nếu đạt giải Whammy, thí sinh sẽ mất tất cả thu nhập tính đến thời điểm đó.

– The residents of the household do not have to be related to the householder for their earnings to be considered part of the household’s income.
– Các cư dân của hộ gia đình không nhất thiết phải có quan hệ họ hàng với chủ hộ vì thu nhập của họ được coi là một phần thu nhập của hộ gia đình.

– The average earnings of the people living in Forest was $27,902 in the year 2000.
– Thu nhập trung bình của những người sống trong Forest là 27.902 đô la vào năm 2000.

– He becomes one of the most emblematic representatives with Daddy Yankee and his albums become true standards of the musical genre and sold over 4.5 million of copies and earnings of $ 4,700,000 million of dólares.
– Anh ấy trở thành một trong những đại diện tiêu biểu nhất với Daddy Yankee và các album của anh ấy trở thành tiêu chuẩn thực sự của thể loại âm nhạc và bán được hơn 4,5 triệu bản và thu về $ 4,700,000 triệu dólares.

– In 2017, the movie was ranked as the 47th highest earnings amount worldwide.
– Năm 2017, bộ phim được xếp hạng là bộ phim có doanh thu cao thứ 47 trên toàn thế giới.

– In 2016 and 2017, Sanders had earnings of just over $1million, mostly royalties for his published books.
– Trong năm 2016 và 2017, Sanders có thu nhập chỉ hơn 1 triệu đô la, chủ yếu là tiền bản quyền cho các cuốn sách đã xuất bản của mình.

– Therefore he suggested subsidies to families with larger numbers of children, with the allowances proportional to the earnings of the father.
– Do đó, ông đề nghị trợ cấp cho các gia đình có đông con hơn, với mức trợ cấp tỷ lệ thuận với thu nhập của người cha.

– The life-time earnings gap between males and females was the smallest for those individuals holding an Associate degrees with male life-time earnings being 27.77% higher than those of females.
– Khoảng cách thu nhập cả đời giữa nam và nữ là nhỏ nhất đối với những cá nhân có bằng Cao đẳng với thu nhập cả đời của nam cao hơn 27,77% so với nữ.

- If a Whammy was hit, the contestant lost all earnings up to that point.
- Nếu đạt giải Whammy, thí sinh sẽ mất tất cả thu nhập tính đến thời điểm đó.

- If a Whammy was hit, the contestant lost all earnings up to that point. - Nếu đạt giải Whammy, thí sinh sẽ mất tất cả thu nhập tính đến thời điểm đó.

– That meant that if they grew a crop such as some form of corn, the lord got a tenth of their earnings in corn.
– Điều đó có nghĩa là nếu họ trồng một loại cây trồng chẳng hạn như một số loại ngô, lãnh chúa sẽ nhận được một phần mười thu nhập của họ từ ngô.

– Taxation in England is quite competitive when compared to much of the rest of Europe – as of 2014 the basic rate of personal tax is 20% on taxable income up to £31,865 above the personal tax-free allowance, and 40% on any additional earnings above that amount.
– Thuế ở Anh khá cạnh tranh so với phần lớn phần còn lại của châu Âu – tính đến năm 2014 thuế suất cơ bản của thuế cá nhân là 20% trên thu nhập chịu thuế lên đến 31.865 bảng Anh trên mức trợ cấp miễn thuế cá nhân và 40% trên bất kỳ khoản thu nhập bổ sung nào trên số tiền đó.

– With international earnings of $8 million during its initial release, the movie for a bit had the record of highest grossing sound movie at the time.
– Với doanh thu quốc tế là 8 triệu đô la trong thời gian đầu công chiếu, bộ phim một chút đã đạt kỷ lục là phim âm thanh có doanh thu cao nhất vào thời điểm đó.

– Given his fees, 47 would have to be a multi-millionaire from his contract earnings but never stops going for new contracts.
– Với mức phí của mình, 47 sẽ phải trở thành triệu phú từ thu nhập từ hợp đồng của mình nhưng không bao giờ ngừng tìm kiếm các hợp đồng mới.

– Considering how education significantly enhances the earnings potential of individuals, it should come as no surprise that individuals with graduate degrees have an average per capita income exceeding the median household income of married couple families among the general population.
– Xem xét cách giáo dục nâng cao đáng kể tiềm năng thu nhập của các cá nhân, không có gì ngạc nhiên khi những cá nhân có trình độ sau đại học có thu nhập bình quân đầu người vượt quá thu nhập hộ gia đình trung bình của các gia đình đã kết hôn trong dân số nói chung.

– His racing career stretched over nine seasons, during which he won 14 races from 51 starts with earnings of over $4.3 million.
– Sự nghiệp đua xe của anh ấy trải dài trong 9 mùa giải, trong đó anh ấy đã thắng 14 cuộc đua từ 51 lần xuất phát với thu nhập hơn 4,3 triệu đô la.

Leave a Reply