“auto” sử dụng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “auto”:

– The Russian Grand Prix is an annual auto race held at Sochi Autodrom – a street circuit built around Sochi Olympic ParkOlympic Park in Sochi, Russia, as part of the Formula One World Championship.
– Russian Grand Prix là một cuộc đua ô tô thường niên được tổ chức tại Sochi Autodrom – một đường phố được xây dựng xung quanh Công viên Olympic Sochi ở Sochi, Nga, là một phần của Giải vô địch thế giới Công thức Một.

– Richmond was born in Ashland, Ohio, and unlike many other NASCAR drivers, was born into wealth and did not grow up with auto racing, He did not begin racing until the age of 21, when drove a Sprint Car owned by a friend, but he knew instantly that it was to be his vocation.
– Richmond sinh ra ở Ashland, Ohio, và không giống như nhiều tay đua NASCAR khác, sinh ra trong gia đình giàu có và không lớn lên bằng đua xe ô tô, Anh đã không bắt đầu đua cho đến năm 21 tuổi, khi lái chiếc xe Sprint thuộc sở hữu của một người bạn, nhưng anh biết ngay rằng đó là thiên chức của mình.

– People go to auto mechanics for many reasons: They might need to get a new car part, they might need to find out what is wrong with their car, or they might want to add something new to the car to make it better.
– Mọi người tìm đến thợ sửa xe ô tô vì nhiều lý do: Họ có thể cần phải mua một bộ phận xe mới, họ có thể cần tìm hiểu xem chiếc xe của mình có vấn đề gì hoặc họ có thể muốn thêm một cái gì đó mới vào chiếc xe để làm cho nó tốt hơn.

– The pair were in an auto accident before the single was to debut, and they had to stay in the hospital.
– Cặp đôi đã gặp tai nạn ô tô trước khi đĩa đơn được ra mắt và họ phải ở trong bệnh viện.

– The O’Reilly Auto Parts 500 is an annual Monster Energy NASCAR Cup Series race held at Texas Motor Speedway in Fort Worth, Texas, United States.
– O’Reilly Auto Parts 500 là cuộc đua Monster Energy NASCAR Cup Series hàng năm được tổ chức tại Texas Motor Speedway ở Fort Worth, Texas, Hoa Kỳ.

auto sử dụng như thế nào?
auto sử dụng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “auto”:

- A furious McCrea argues how the plant is proof against the directive, but AUTO and Gopher stage a treacherous mutiny: Gopher discards the plant in a waste shaft, WALL-E hides it, before he is electroucted by AUTO and EVE is shut down, and both are sent down to the shaft, and McCrea is trapped in the room.
- McCrea tức giận lập luận rằng nhà máy là bằng chứng chống lại chỉ thị như thế nào, nhưng AUTO và Gopher tạo ra một cuộc binh biến nguy hiểm: Gopher vứt bỏ nhà máy trong một thùng rác, WALL-E giấu nó, trước khi anh ta bị AUTO gây rối và EVE bị đóng cửa, và cả hai đều được đưa xuống hầm, và McCrea bị mắc kẹt trong phòng.

- Adrian Sutil is a GermanyGerman Formula One auto racing driver. - Adrian Sutil là một tay đua ô tô công thức 1 người Đức.
- Adrian Sutil is a GermanyGerman Formula One auto racing driver. - Adrian Sutil là một tay đua ô tô công thức 1 người Đức.

– A furious McCrea argues how the plant is proof against the directive, but AUTO and Gopher stage a treacherous mutiny: Gopher discards the plant in a waste shaft, WALL-E hides it, before he is electroucted by AUTO and EVE is shut down, and both are sent down to the shaft, and McCrea is trapped in the room.
– McCrea tức giận lập luận rằng nhà máy là bằng chứng chống lại chỉ thị như thế nào, nhưng AUTO và Gopher tạo ra một cuộc binh biến nguy hiểm: Gopher vứt bỏ nhà máy trong một thùng rác, WALL-E giấu nó, trước khi anh ta bị AUTO gây rối và EVE bị đóng cửa, và cả hai đều được đưa xuống hầm, và McCrea bị mắc kẹt trong phòng.

– Adrian Sutil is a GermanyGerman Formula One auto racing driver.
– Adrian Sutil là một tay đua ô tô công thức 1 người Đức.

– The Islero was first revealed at the 1968 Geneva Auto Show, along with the the Lamborghini Espada.
– Islero lần đầu tiên được tiết lộ tại Triển lãm ô tô Geneva năm 1968, cùng với Lamborghini Espada.

– He is also an auto racer.
– Anh ấy cũng là một tay đua ô tô.

– In the 2010s, Barack Obama’s presidency helped many domestic problems in the country such as the auto business and healthcare coverage.
– Trong những năm 2010, nhiệm kỳ tổng thống của Barack Obama đã giúp giải quyết nhiều vấn đề trong nước như kinh doanh ô tô và bảo hiểm y tế.

– A Formula One Grand Prix is an Auto racingautomobile event using open wheel cars.
– Formula One Grand Prix là sự kiện đua xe ô tô tự động sử dụng xe bánh hở.

– The schedule, comprising 36 races, including the Advance Auto Parts Clash, Can-Am Duel and the All-Star Race, was released on April 3, 2018.
– Lịch trình, bao gồm 36 cuộc đua, bao gồm Cuộc đụng độ phụ tùng ô tô trước, Duel Can-Am và Cuộc đua All-Star, được phát hành vào ngày 3 tháng 4 năm 2018.

– She does sideline reporting on NBA playoffs for TNT TNT and NFL preseason games for CBS and was a reporter for auto racing.
– Cô ấy báo cáo bên lề về các trận playoffs NBA cho TNT TNT và NFL trò chơi trước mùa giải cho CBS và là một phóng viên cho đua xe ô tô.

– It was first revealed at the Geneva Auto Show#19811981 Geneva Auto Show along with the new-at-the-time Lamborghini Jalpa.
– Nó lần đầu tiên được tiết lộ tại Geneva Auto Show # 19811981 Geneva Auto Show cùng với Lamborghini Jalpa mới vào thời điểm đó.

Auto mechanics almost always work in places called garages, that are made for the work that auto mechanics do.
– Thợ sửa ô tô hầu như luôn làm việc ở những nơi được gọi là nhà để xe, được tạo ra cho công việc mà thợ sửa ô tô làm.

– I do not “intend” to auto tag articles.
– Tôi không “có ý định” auto tag các bài viết.

– Hellring died in 1971, in an auto accident at Princeton University, New Jersey.
– Hellring qua đời năm 1971, trong một vụ tai nạn ô tô tại Đại học Princeton, New Jersey.

– He was driving a Škoda Auto in the Ronde di Andora.
– Anh ấy đang lái một chiếc Škoda Auto ở Ronde di Andora.

– The Juke made its debut at the 2010 Geneva Motor Show in March, and made its North America debut at the 2010 New York International Auto Show.
– Juke ra mắt lần đầu tại Triển lãm Ô tô Geneva 2010 vào tháng 3 và ra mắt lần đầu ở Bắc Mỹ tại Triển lãm Ô tô Quốc tế New York 2010.

– Since 2011, Auto Club Speedway has hosted only one NASCAR race weekend.
– Kể từ năm 2011, Auto Club Speedway chỉ tổ chức một cuộc đua NASCAR vào cuối tuần.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “auto”:

– The Silhouette was first revealed at the 1976 Geneva Auto Show.
– Silhouette lần đầu tiên được tiết lộ tại Triển lãm ô tô Geneva năm 1976.

– The Circuit de Catalunya is a auto racingracetrack in Montmeló, to the north of Barcelona, Catalonia.
– Circuit de Catalunya là một đường đua ô tô ở Montmeló, về phía bắc của Barcelona, ​​Catalonia.

– Heller suffered from a heart attack while driving, resulting in an auto accident.
– Heller bị đau tim khi lái xe, dẫn đến một vụ tai nạn ô tô.

– An auto mechanic is a mechanic that works with cars, car parts, and special car changes that make the car work differently called modifications.
– Thợ sửa ô tô là một thợ cơ khí làm việc với ô tô, các bộ phận của ô tô và những thay đổi đặc biệt của ô tô làm cho ô tô hoạt động khác biệt được gọi là sửa đổi.

– In 1942 all auto racing was banned.
– Năm 1942, tất cả các cuộc đua ô tô đều bị cấm.

– The season began at Daytona International Speedway with the Advance Auto Parts Clash, the Can-Am Duel qualifying races and the 61st running of the Daytona 500.
– Mùa giải bắt đầu tại Daytona International Speedway với Cuộc đụng độ phụ tùng ô tô trước, các cuộc đua vòng loại Can-Am Duel và lần chạy thứ 61 của Daytona 500.

– Major auto racing events are usually named “Grands Prix”, a tradition dating back to the first decade of the 20th Century and the Grand Prix motor racing of the 1920s and 1930s.
– Các giải đua ô tô lớn thường được đặt tên là “Grands Prix”, một truyền thống có từ thập kỷ đầu tiên của Thế kỷ 20 và giải đua ô tô Grand Prix những năm 1920-1930.

– Mercedes-Benz cars have also been important in auto racing history.
– Những chiếc xe của Mercedes-Benz cũng rất quan trọng trong lịch sử đua xe ô tô.

– Odell proposed to Wood, his neighbor, the idea of selling auto insurance by direct mail.
– Odell đã đề xuất với Wood, người hàng xóm của mình, ý tưởng bán bảo hiểm ô tô qua đường bưu điện trực tiếp.

– The Belgian Grand Prix is an Auto racingmotor race, part of the Formula One World Championship.
– Giải Grand Prix của Bỉ là một cuộc đua vận động viên đua ô tô, một phần của Giải vô địch thế giới Công thức Một.

– The automobile company Škoda Auto has its main office in Mladá Boleslav.
– Công ty ô tô Škoda Auto có văn phòng chính tại Mladá Boleslav.

– Rockstar Games is a video game company that has created well-known games such as the Grand Theft Auto series of games and the MidnightClub Racing Game series.
– Rockstar Games là một công ty trò chơi điện tử đã tạo ra các trò chơi nổi tiếng như loạt trò chơi Grand Theft Auto và loạt trò chơi Đua xe MidnightClub.

– Williams remains the only one independently owned, as the other three are “factory teams” either setup or bought out by major auto manufacturers.
– Williams vẫn là người duy nhất thuộc sở hữu độc lập, vì ba chiếc còn lại là “đội nhà máy” được thiết lập hoặc mua lại bởi các nhà sản xuất ô tô lớn.

– It can only be used to buy ice, to buy coffee and other drinks, to pay for Campervanrecreational vehicle services, to pay for emergency services like an auto mechanic or a locksmith, and a few other things.
– Nó chỉ có thể được sử dụng để mua đá, mua cà phê và đồ uống khác, để thanh toán cho các dịch vụ xe Campervanrecreational, thanh toán cho các dịch vụ khẩn cấp như thợ sửa xe hoặc thợ khóa, và một số thứ khác.

– He covered many auto racing events, such as the Indianapolis 500.
– Anh đã tham gia nhiều giải đua ô tô, chẳng hạn như Indianapolis 500.

– Grand Theft Auto IV is now being sold inside stores.
– Grand Theft Auto IV hiện đang được bán bên trong các cửa hàng.

– The Gordon Bennett Cup auto races included racing drivers from across Europe.
– Các cuộc đua ô tô Cúp Gordon Bennett bao gồm các tay đua từ khắp châu Âu.

– The Daytona 500 is an auto race held in Daytona Beach, Florida.
– Daytona 500 là một cuộc đua ô tô được tổ chức tại Bãi biển Daytona, Florida.

– During the recession, the government used large amounts of money to keep the banking and auto industries from falling apart.
– Trong thời kỳ suy thoái, chính phủ đã sử dụng một lượng lớn tiền để giữ cho ngành ngân hàng và ô tô không bị sụp đổ.

– The South African Grand Prix was first run as a Grand Prix Auto racingmotor racing handicap race in 1934 at the Prince George Circuit at East London, Eastern Cape Province, South Africa.
– Nam Phi Grand Prix được tổ chức lần đầu tiên dưới dạng cuộc đua dành cho người khuyết tật đua xe đua Grand Prix Auto vào năm 1934 tại Đường đua Prince George ở Đông Luân Đôn, tỉnh Đông Cape, Nam Phi.

– After India’s father dies in an auto accident, her Uncle Charlie, who she never knew existed, comes to live with her and her emotionally unstable mother.
– Sau khi cha của India qua đời trong một vụ tai nạn ô tô, chú Charlie của cô, người mà cô chưa từng biết có tồn tại, đến sống với cô và người mẹ không ổn định về tình cảm của cô.

– The capillary bed usually moves no more than 25% of the amount of blood it could contain, although this amount can be increased through auto regulation by making the smooth muscle relax in the arterioles that lead to the capillary bed as well as metarterioles making themselves smaller.
– Giường mao mạch thường di chuyển không quá 25% lượng máu mà nó có thể chứa, mặc dù lượng máu này có thể tăng lên thông qua cơ chế tự động điều tiết bằng cách làm cho cơ trơn giãn ra trong các tiểu động mạch dẫn đến giường mao mạch cũng như các tiểu cầu tự làm nhỏ lại. .

– The main exception to this rule is terms related to cars and the auto industry.
– Ngoại lệ chính của quy tắc này là các điều khoản liên quan đến ô tô và ngành công nghiệp ô tô.

– The Urraco was first revealed at the 1970 Turin Auto Show.
– Urraco lần đầu tiên được tiết lộ tại Triển lãm ô tô Turin 1970.

– Circuit de Nevers Magny-Cours is a Auto racingmotor racing circuit in France, near the towns of Magny-Cours and Nevers.
– Circuit de Nevers Magny-Cours là một đường đua xe đua Tự động ở Pháp, gần các thị trấn Magny-Cours và Nevers.

– The fourth-generation Transit was launched in January 2013 at the 2013 North American International Auto Show.
– Transit thế hệ thứ tư đã được ra mắt vào tháng 1 năm 2013 tại Triển lãm Ô tô Quốc tế Bắc Mỹ 2013.

– Marlboro is also known for its sponsorship of auto racing.
– Marlboro cũng được biết đến với việc tài trợ cho các cuộc đua ô tô.

– Formula Two, often called F2, is a type of Open wheel caropen wheel auto racing.
– Công thức Hai, thường được gọi là F2, là một loại hình đua xe tự động bánh xe mở.

– He is best known as the voice and the motion capture performer of Franklin Clinton in the video game “Grand Theft Auto V”.
– Ông được biết đến nhiều nhất với vai trò lồng tiếng và người biểu diễn chuyển động của Franklin Clinton trong trò chơi điện tử “Grand Theft Auto V”.

– Romain Grosjean is a Formula One Auto racingracing driver, who holds dual nationality from France and Switzerland, He was the 2007 Formula Three Euroseries drivers’ champion and the inaugural GP2 Asia Series champion.
– Romain Grosjean là một tay đua đua ô tô Công thức 1, mang hai quốc tịch Pháp và Thụy Sĩ, Anh là nhà vô địch các tay đua Công thức 3 Euroseries 2007 và là nhà vô địch đầu tiên của giải GP2 Châu Á.

– From Periyapatna, one must go by auto as Chowkur does not have bus facilities.
– Từ Periyapatna, bạn phải đi bằng ô tô vì Chowkur không có phương tiện xe buýt.

- The Silhouette was first revealed at the 1976 Geneva Auto Show.
- Silhouette lần đầu tiên được tiết lộ tại Triển lãm ô tô Geneva năm 1976.

- The Circuit de Catalunya is a auto racingracetrack in Montmeló, to the north of Barcelona, Catalonia. - Circuit de Catalunya là một đường đua ô tô ở Montmeló, về phía bắc của Barcelona, ​​Catalonia.
- The Circuit de Catalunya is a auto racingracetrack in Montmeló, to the north of Barcelona, Catalonia. - Circuit de Catalunya là một đường đua ô tô ở Montmeló, về phía bắc của Barcelona, ​​Catalonia.

Leave a Reply