Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “mania”

Các cách sử dụng từ “mania”:

– On the other hand, many people with mania and hypomania have special creativity and artistic talents.
– Mặt khác, nhiều người mắc chứng hưng cảm và hưng cảm có khả năng sáng tạo và năng khiếu nghệ thuật đặc biệt.

– In addition, Kyosei Iwamoto, who was imitating :en:Kenji_SawadaKenji Sawada, was impressed by them and formed a band with Shiro Kishibe and The Tigers Mania among members of The Tigers in 1993.
– Ngoài ra, Kyosei Iwamoto, người đang bắt chước: en: Kenji_SawadaKenji Sawada, đã bị ấn tượng bởi họ và thành lập một ban nhạc với Shiro Kishibe và The Tigers Mania giữa các thành viên của The Tigers vào năm 1993.

– Like with other symptoms, mania can be mild, or anywhere in between.
– Giống như các triệu chứng khác, hưng cảm có thể nhẹ hoặc ở bất cứ đâu.

– A person with mania is described as manic.
– Một người bị hưng cảm được mô tả là hưng cảm.

– A mixed episode occurs when both mania and depression are present at the same time.
– Một giai đoạn hỗn hợp xảy ra khi đồng thời xuất hiện cả hưng cảm và trầm cảm.

– Doctors usually treat mania with a combination of mood stabilizers and antipsychotic medicines.
– Các bác sĩ thường điều trị chứng hưng cảm bằng sự kết hợp của thuốc ổn định tâm trạng và thuốc chống loạn thần.

– Alex Angel is just an urban mad with a mania of grandeur and a thirst for cheap glory, a freak of a certain degree of marginality.
– Alex Angel chỉ là một kẻ điên cuồng thành thị với sự cuồng nhiệt và khao khát vinh quang rẻ tiền, một kẻ quái đản ở một mức độ nào đó của lề mề.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ mania
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ mania

Leave a Reply