“unexplained” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “unexplained”:

+ Cases of SUID that remain unexplained after a complete autopsy and review of the circumstances of death and clinical history are classified as SIDS.
+ Các trường hợp SUID vẫn không giải thích được sau khi khám nghiệm tử thi hoàn chỉnh và xem xét các trường hợp tử vong và tiền sử lâm sàng được phân loại là SIDS.

+ Clerides died on 15 November 2013 from unexplained causes in hospital in Nicosia, Cyprus.
+ Clerides qua đời vào ngày 15 tháng 11 năm 2013 vì những nguyên nhân không rõ nguyên nhân tại bệnh viện ở Nicosia, Cyprus.

+ What is that? I think a totally unexplained icon like that is a bad idea.
+ Đó là gì? Tôi nghĩ rằng một biểu tượng hoàn toàn không giải thích được như vậy là một ý tưởng tồi.

+ A soldier participating in many battles is not notable nor is an unexplained and undocumented heroic act.
+ Một người lính tham gia nhiều trận chiến không phải là điều đáng chú ý và cũng không phải là một hành động anh hùng không giải thích được và không có tài liệu.

+ Dysuria, arthralgia, myalgia, unexplained fatigue, abdominal pain, constant burning pain in the penis, and frequency may all be present.
+ Đái khó, đau khớp, đau cơ, mệt mỏi không rõ nguyên nhân, đau bụng, đau rát liên tục ở dương vật và tần suất đều có thể xuất hiện.

+ On 18 March 2015, NASA found an aurora that is not fully understood and an unexplained dust cloud in the atmosphere of Mars.
+ Vào ngày 18 tháng 3 năm 2015, NASA đã tìm thấy một cực quang chưa được hiểu rõ và một đám mây bụi không rõ nguyên nhân trong bầu khí quyển của sao Hỏa.

+ But when unexplained abbreviations are used, this makes understanding difficult — even for people fluent in English.
+ Nhưng khi các chữ viết tắt không giải thích được được sử dụng, điều này làm cho việc hiểu trở nên khó khăn – ngay cả đối với những người thông thạo tiếng Anh.

unexplained áp dụng trong câu và ví dụ
unexplained áp dụng trong câu và ví dụ

Leave a Reply