“bathing” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “bathing”:

+ Many families did not have money to buy bathing suits for children then.
+ Nhiều gia đình khi đó không có tiền mua áo tắm cho con.

+ Also, they will need goggles and bathing cap for trainings.
+ Ngoài ra, họ sẽ cần kính bảo hộ và mũ tắm để huấn luyện.

+ But a leaf fell from a linden tree above while he was bathing and landed on his back, and the little patch of skin that it covered did not touch the dragon’s blood, so that Siegfried remained vulnerable in that one spot.
+ Nhưng một chiếc lá rơi từ một cây bồ đề phía trên khi anh đang tắm và rơi trúng lưng anh, và mảng da nhỏ trên nó không chạm vào máu rồng, nên Siegfried vẫn dễ bị tổn thương ở chỗ đó.

+ Sometimes the pool had bathing suits for girls to wear.
+ Đôi khi hồ bơi có những bộ đồ tắm cho các cô gái mặc.

+ Optional means people can swim nude or with a bathing suit.
+ Tùy chọn có nghĩa là mọi người có thể bơi khỏa thân hoặc mặc đồ tắm.

+ Nonaka, who was the oldest living Japanese man since 112-year-old Masamitsu Yoshida’s death on 29 October 2016, became the world’s oldest living man after the death of 113-year-old SpaniardsSpaniard Francisco Núñez Olivera on 30 January 2018, and credited his long life to eating sweets and bathing in hot springs.
+ Nonaka, người đàn ông Nhật Bản sống lâu nhất kể từ cái chết của Masamitsu Yoshida 112 tuổi vào ngày 29 tháng 10 năm 2016, đã trở thành người đàn ông sống lâu nhất thế giới sau cái chết của cụ ông 113 tuổi người Tây Ban Nha Francisco Núñez Olivera vào ngày 30 tháng 1 năm 2018, và ghi công ông sống lâu để ăn đồ ngọt và tắm suối nước nóng.

bathing câu ví dụ và cách dùng
bathing câu ví dụ và cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “bathing”:

+ She won the “Inter-City Beauty, Amateur” and “The Most Beautiful Bathing Girl in America” contests.
+ Cô từng đoạt giải “Người đẹp liên thành phố, tài tử” và “Cô gái tắm đẹp nhất nước Mỹ”.

+ A verse of the song goes: “For has she not stood since the time of the flood / On the banks of the old Raritan” The musical “1776” mentions troops bathing in the Raritan River.
+ Một câu của bài hát: “Vì cô ấy đã không đứng kể từ khi lũ lụt / Bên bờ sông Raritan cũ” Vở nhạc kịch “1776” đề cập đến quân đội tắm trên sông Raritan.

+ Mineral Water and Waterfall Bathing Day ; held at Hin Dat Hot Spring, at the beginning of November.
+ Ngày tắm nước khoáng và thác nước; được tổ chức tại Suối nước nóng Hin Dat, vào đầu tháng 11.

+ Martha’s work as a dipper or bather involved running a bathing machine.
+ Công việc làm gáo hoặc tắm của Martha liên quan đến việc vận hành máy tắm.

+ Many Hindus believe that bathing in the Ganga can purify a person’s soul of all past sins, and some believe that it can also cure illnesses.
+ Nhiều người theo đạo Hindu tin rằng tắm ở sông Ganga có thể thanh tẩy linh hồn của một người khỏi tất cả tội lỗi trong quá khứ, và một số người tin rằng nó cũng có thể chữa khỏi bệnh tật.

+ Pools are also used for other bathing activities, such as playing, wading, water exercising, floating on inner tubes, or cooling off on hot days.
+ Hồ bơi cũng được sử dụng cho các hoạt động tắm khác, chẳng hạn như chơi, lội nước, tập thể dục dưới nước, thả nổi trên các ống bên trong hoặc giải nhiệt vào những ngày nắng nóng.

+ When mixed with water during bathing or washing, they help people and clothes get hygieneclean by lowering the chance of dirt and oil to get to the skin or fabric.
+ Khi được trộn với nước trong khi tắm hoặc giặt, chúng giúp người và quần áo được vệ sinh sạch sẽ bằng cách giảm nguy cơ bụi bẩn và dầu dính vào da hoặc vải.

+ According to the Sikh religion, one day he was bathing in the river and god took him up to heaven.
+ Theo đạo Sikh, một ngày nọ, anh ta đang tắm ở sông và thần đưa anh ta lên thiên đường.

+ Sometimes, people bathing in the ocean are touched by a medusa.
+ Đôi khi, những người tắm trong đại dương bị chạm vào một medusa.

+ In addition cow urine is used as a floor cleaner and to manufacture Cosmeticscosmetic products like skin creams, bathing liquids and soap.
+ Ngoài ra, nước tiểu bò còn được sử dụng làm chất tẩy rửa sàn nhà và sản xuất các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng da, nước tắm và xà phòng.

+ People bathing naked in a lake may be ok, people doing a striptease in a night club or cabaret may not be.
+ Người khỏa thân tắm trong hồ có thể ổn, người thoát y trong câu lạc bộ đêm hoặc quán rượu có thể không.

+ The movie Ecstasy was scandal at that time because she was bathing naked and runs through a wood also naked.
+ Phim Ecstasy lúc bấy giờ gây tai tiếng vì cô ấy khỏa thân tắm và chạy xuyên qua một khu rừng cũng khỏa thân.

+ Percy battles Kronos many times, and eventually becomes invincible from bathing in the River Styx.
+ Percy chiến đấu với Kronos nhiều lần, và cuối cùng trở nên bất khả chiến bại khi tắm ở sông Styx.

+ She won the "Inter-City Beauty, Amateur" and "The Most Beautiful Bathing Girl in America" contests.
+ Cô từng đoạt giải "Người đẹp liên thành phố, tài tử" và "Cô gái tắm đẹp nhất nước Mỹ".

+ A verse of the song goes: "For has she not stood since the time of the flood / On the banks of the old Raritan" The musical "1776" mentions troops bathing in the Raritan River. + Một câu của bài hát: "Vì cô ấy đã không đứng kể từ khi lũ lụt / Bên bờ sông Raritan cũ" Vở nhạc kịch "1776" đề cập đến quân đội tắm trên sông Raritan.
+ A verse of the song goes: "For has she not stood since the time of the flood / On the banks of the old Raritan" The musical "1776" mentions troops bathing in the Raritan River. + Một câu của bài hát: "Vì cô ấy đã không đứng kể từ khi lũ lụt / Bên bờ sông Raritan cũ" Vở nhạc kịch "1776" đề cập đến quân đội tắm trên sông Raritan.

Leave a Reply