Cách dùng và câu ví dụ của từ “activating”

Các cách sử dụng từ “activating”:

– Samus heads to the planet and brings Generators A and C online, with a different hunter activating Generator B, powering a laser.
– Samus đi đến hành tinh và đưa Máy phát điện A và C trực tuyến, với một thợ săn khác đang kích hoạt Máy phát điện B, cung cấp năng lượng laser.

– This is a register macro holding an HTML code that might alternatively be locally coded as displaying ‘:’ within a text stream, but not activating wikimarkup preprocessing action as does the use of the actual meta-control character.
– Đây là macro đăng ký chứa mã HTML có thể được mã hóa cục bộ thay thế là hiển thị ‘:’ trong luồng văn bản, nhưng không kích hoạt hành động tiền xử lý wikimarkup cũng như việc sử dụng ký tự điều khiển siêu thực tế.

– A represents the activating event which triggers B, your beliefs.
– A đại diện cho sự kiện kích hoạt kích hoạt B, niềm tin của bạn.

– Each cell secretes pigments according to the activating and inhibiting activity of its neighbor pigment cells, obeying a natural version of a mathematical rule.
– Mỗi tế bào tiết ra sắc tố theo hoạt động kích hoạt và ức chế của các tế bào sắc tố lân cận của nó, tuân theo phiên bản tự nhiên của một quy tắc toán học.

– Then an activation wizard will appear and the user has 2 options on activating Windows.
– Sau đó, một trình hướng dẫn kích hoạt sẽ xuất hiện và người dùng có 2 tùy chọn để kích hoạt Windows.

– Iodine, methyl iodide, and 1,2-Dibromoethane1,2-dibromoethane are commonly employed activating agents.
– Iốt, metyl iodua và 1,2-Dibromoethane1,2-dibromoethane là những chất hoạt hóa thường được sử dụng.

– I suggest activating the extension here, hence the extension is written in English and the templates work together.
– Tôi khuyên bạn nên kích hoạt tiện ích mở rộng ở đây, do đó tiện ích mở rộng được viết bằng tiếng Anh và các mẫu hoạt động cùng nhau.

– The brain controls the other organ organs of the body, either by activating muscles or by causing secretion of chemicals such as hormones and neurotransmitters.
– Bộ não kiểm soát các cơ quan nội tạng khác của cơ thể, bằng cách kích hoạt các cơ hoặc bằng cách tiết ra các chất hóa học như hormone và chất dẫn truyền thần kinh.

Cách dùng và câu ví dụ của từ activating
Cách dùng và câu ví dụ của từ activating

Leave a Reply