Các câu ví dụ và cách dùng từ “synthesis”

Các cách sử dụng từ “synthesis”:

+ Finally, researchers try to extend the synthesis method to a broad range of different starting materials, to find its scope and limitations.
+ Cuối cùng, các nhà nghiên cứu cố gắng mở rộng phương pháp tổng hợp cho nhiều loại nguyên liệu ban đầu khác nhau, để tìm ra phạm vi và giới hạn của nó.

+ Chemists want to have skill in organic synthesis and being able to find a synthesis path with the least number of steps.
+ Các nhà hóa học muốn có kỹ năng tổng hợp hữu cơ và có thể tìm ra một con đường tổng hợp với số bước ít nhất.

+ Beadle and Tatum discovered the role of genes in regulating biochemical synthesis in cells.
+ Beadle và Tatum đã khám phá ra vai trò của gen trong việc điều hòa tổng hợp sinh hóa trong tế bào.

+ Hydrogen required for ammonia synthesis could also be produced economically using other sources like coal or coke gasification, less economically from the electrolysis of water into oxygen + hydrogen and other alternatives that are presently impractical for large scale production.
+ Hydro cần thiết cho quá trình tổng hợp amoniac cũng có thể được sản xuất kinh tế bằng cách sử dụng các nguồn khác như khí hóa than hoặc than cốc, ít kinh tế hơn từ việc điện phân nước thành oxy + hydro và các giải pháp thay thế khác hiện không thực tế đối với sản xuất quy mô lớn.

+ At the time, he was working on the synthesis of an antibiotic, erythromycin.
+ Vào thời điểm đó, ông đang nghiên cứu tổng hợp một loại thuốc kháng sinh, erythromycin.

Các câu ví dụ và cách dùng từ synthesis
Các câu ví dụ và cách dùng từ synthesis

Các câu ví dụ cách dùng từ “synthesis”:

+ He was interested in the design and synthesis of new molecules with interesting properties, and the study of these properties.
+ Ông quan tâm đến việc thiết kế và tổng hợp các phân tử mới với các đặc tính thú vị, và nghiên cứu các đặc tính này.

+ Summarizing or rephrasing source material without changing its meaning is not synthesis it is good editing.
+ Tóm tắt hoặc diễn đạt lại tài liệu nguồn mà không thay đổi ý nghĩa của nó thì không phải là tổng hợp, đó là chỉnh sửa tốt.

+ Does homework improve academic achievement? A synthesis of research, 1987-2003.
+ Bài tập về nhà có cải thiện thành tích học tập không? Tổng hợp nghiên cứu, 1987-2003.

+ This includes the synthesis of macromolecules, including DNA and RNA, and proteins.
+ Điều này bao gồm sự tổng hợp các đại phân tử, bao gồm DNA và RNA, và protein.

+ Woodward’s synthesis of quinine was the first of many of his very complicated and elegant syntheses.
+ Quá trình tổng hợp quinine của Woodward là lần đầu tiên trong số rất nhiều cách tổng hợp rất phức tạp và tao nhã của ông.

+ Their study gives clues about the origin and age of the Solar System, the synthesis of organic compounds, the Abiogenesisorigin of life or the presence of water on Earth.
+ Nghiên cứu của họ đưa ra manh mối về nguồn gốc và tuổi của Hệ Mặt trời, sự tổng hợp các hợp chất hữu cơ, Abiogenesisorigin của sự sống hay sự hiện diện của nước trên Trái đất.

+ Tissue destruction initiates the synthesis and release of hormones or mediators into the blood which, when delivered to the brain, change its function.
+ Sự phá hủy mô bắt đầu quá trình tổng hợp và giải phóng các hormone hoặc chất trung gian vào máu, khi được đưa đến não, chúng sẽ thay đổi chức năng của nó.

+ This consensus is supported by various studies of scientists’ opinions and by position statements of scientific organizations, many of which explicitly agree with the Intergovernmental Panel on Climate Change synthesis reports.
+ Sự đồng thuận này được hỗ trợ bởi các nghiên cứu khác nhau về ý kiến ​​của các nhà khoa học và bởi các tuyên bố lập trường của các tổ chức khoa học, nhiều trong số đó đồng ý rõ ràng với các báo cáo tổng hợp của Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu.

+ Normal Transcription transcription involves the synthesis of RNA from DNA; reverse transcription is the “reverse” of this.
+ Phiên mã Phiên mã bình thường liên quan đến việc tổng hợp RNA từ DNA; phiên âm ngược là “đảo ngược” của điều này.

+ Costin Neniţescu found new methods for the synthesis of pirilium salts, of carbenes, tryptamine, serotonin, two new syntheses for the indole nucleus, and a new method of polymerisation of ethylene.
+ Costin Neniţescu đã tìm ra phương pháp mới để tổng hợp muối pirilium, carbenes, tryptamine, serotonin, hai phương pháp tổng hợp mới cho nhân indole, và một phương pháp polyme hóa ethylene mới.

+ He was interested in the design and synthesis of new molecules with interesting properties, and the study of these properties.
+ Ông quan tâm đến việc thiết kế và tổng hợp các phân tử mới với các đặc tính thú vị, và nghiên cứu các đặc tính này.

+ He was interested in the design and synthesis of new molecules with interesting properties, and the study of these properties. + Ông quan tâm đến việc thiết kế và tổng hợp các phân tử mới với các đặc tính thú vị, và nghiên cứu các đặc tính này.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “synthesis”:

+ Many laboratory methods exist for the organic synthesis of arenes from non-arene precursors.
+ Nhiều phương pháp trong phòng thí nghiệm tồn tại để tổng hợp hữu cơ các isnes từ các tiền chất không phải arene.

+ Many laboratory methods exist for the organic synthesis of arenes from non-arene precursors. + Nhiều phương pháp trong phòng thí nghiệm tồn tại để tổng hợp hữu cơ các isnes từ các tiền chất không phải arene.

+ Many laboratory methods exist for the organic synthesis of arenes from non-arene precursors.
+ Nhiều phương pháp trong phòng thí nghiệm tồn tại để tổng hợp hữu cơ các isnes từ các tiền chất không phải arene.

+ The synthesis was a breakthrough, as quinine was hard to get from Japanese occupied southeast Asia.
+ Quá trình tổng hợp là một bước đột phá, vì khó có thể lấy quinine từ vùng Đông Nam Á bị Nhật Bản chiếm đóng.

+ Key biologists who contributed work to the synthesis included: Julian Huxley, Theodosius Dobzhansky, Ernst Mayr, Ronald Fisher, J.B.S.
+ Các nhà sinh vật học chính đã đóng góp công sức vào việc tổng hợp bao gồm: Julian Huxley, Theodosius Dobzhansky, Ernst Mayr, Ronald Fisher, JBS

+ Such bases are useful in organic synthesis and are fundamental to physical organic chemistry.
+ Những cơ sở như vậy rất hữu ích trong tổng hợp hữu cơ và là cơ sở cho hóa học hữu cơ vật lý.

+ Relaxin affects collagen metabolism, inhibiting collagen synthesis and enhancing its breakdown.
+ Relaxin ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa collagen, ức chế tổng hợp collagen và tăng cường sự phân hủy của nó.

+ The AR4 Synthesis Report was finalized in November 2007.
+ Báo cáo Tổng hợp AR4 đã được hoàn thành vào tháng 11 năm 2007.

+ Genentech’s approach to the first synthesis of insulin beat Walter Gilbert’s approach at Biogen which used genes from natural sources.
+ Cách tiếp cận của Genentech để tổng hợp insulin đầu tiên đánh bại cách tiếp cận của Walter Gilbert tại Biogen, nơi sử dụng gen từ các nguồn tự nhiên.

+ If a chemical synthesis starts from basic laboratory compounds and yields something new, it is a “purely synthetic process”.
+ Nếu một quá trình tổng hợp hóa học bắt đầu từ các hợp chất cơ bản trong phòng thí nghiệm và tạo ra một cái gì đó mới, thì đó là một “quá trình tổng hợp thuần túy”.

+ Discovery of genes involved with learning and memory: An experimental synthesis of Hirschian and Benzerian perspectives.
+ Khám phá các gen liên quan đến học tập và trí nhớ: Một tổng hợp thực nghiệm của quan điểm Hirschian và Benzerian.

+ Huxley was one of the main architects of the modern evolutionary synthesisnew evolutionary synthesis which took place around the time of World War II.
+ Huxley là một trong những kiến ​​trúc sư chính của quá trình tổng hợp tiến hóa hiện đại, tổng hợp tiến hóa mới diễn ra vào khoảng thời gian Chiến tranh thế giới thứ hai.

+ Most times, chemical synthesis means the overall, many step procedure for making a desired product.
+ Hầu hết các trường hợp, tổng hợp hóa học có nghĩa là quy trình tổng thể, nhiều bước để tạo ra một sản phẩm mong muốn.

+ Woodward won the Nobel Prize in 1965 for his synthesis of complex organic molecules.
+ Woodward đoạt giải Nobel năm 1965 nhờ tổng hợp các phân tử hữu cơ phức tạp.

+ Testing of the hypothesis was delayed because the synthesis of Compound E was costly and time-consuming, and Hench served in the military during World War II.
+ Việc kiểm tra giả thuyết đã bị trì hoãn vì việc tổng hợp Hợp chất E tốn kém và mất nhiều thời gian, và Hench đã phục vụ trong quân đội trong Thế chiến thứ hai.

+ His primary research interests were in biochemistry, especially enzyme chemistry, deoxyribonucleic acid synthesis and studying the nucleic acids which control heredity in animals, plants, bacteria and viruses.
+ Mối quan tâm nghiên cứu chính của ông là về hóa sinh, đặc biệt là hóa học enzyme, tổng hợp axit deoxyribonucleic và nghiên cứu các axit nucleic kiểm soát tính di truyền ở động vật, thực vật, vi khuẩn và vi rút.

+ There is no doubt, however, that the synthesis was a great landmark in evolutionary biology.
+ Tuy nhiên, không còn nghi ngờ gì nữa, sự tổng hợp là một bước ngoặt lớn trong sinh học tiến hóa.

+ In the synthesis of the nucleic acid RNA, ATP is one of the four nucleotides incorporated directly into RNA molecules by RNA polymerases.
+ Trong quá trình tổng hợp RNA axit nucleic, ATP là một trong bốn nucleotide được kết hợp trực tiếp vào phân tử RNA bởi RNA polymerase.

+ UNESCO catalogued Schönbrunn Palace on the World Heritage List in 1996, together with its gardens, as a remarkable Baroque ensemble and example of synthesis of the arts.
+ UNESCO đã đưa Cung điện Schönbrunn vào Danh sách Di sản Thế giới vào năm 1996, cùng với những khu vườn của nó, như một quần thể Baroque đáng chú ý và là ví dụ về sự tổng hợp của nghệ thuật.

+ His 1872 Erlangen Program, which ate geometries by their underlying symmetry groups, was a hugely influential synthesis of much of the mathematics of the day.
+ Chương trình Erlangen năm 1872 của ông, sử dụng các hình học bằng các nhóm đối xứng cơ bản của chúng, là sự tổng hợp có ảnh hưởng lớn đến phần lớn toán học thời nay.

+ Deep molluscan phylogeny: synthesis of palaeontological and neontological data.
+ Phát sinh loài thân mềm sâu: tổng hợp dữ liệu cổ sinh vật học và cổ sinh vật học.

+ Phylogeny, classification and floral evolution of water lilies : a synthesis of non-molecular, rbcL, matK, and 18S rDNA Data.
+ Phát sinh loài, phân loại và sự tiến hóa hoa của hoa súng: tổng hợp Dữ liệu không phân tử, rbcL, matK và 18S rDNA.

+ Teaism is a synthesis of Taoism, Zennism, and tea.
+ Trà đạo là sự tổng hợp của Đạo giáo, Thiền tông và trà.

+ More than 80 communities and groups have discussed and gave feedback on-wiki, in person, virtually, and through private surveysCycle 2 synthesis report.
+ Hơn 80 cộng đồng và nhóm đã thảo luận và đưa ra phản hồi trên wiki, trực tiếp, hầu như và thông qua các cuộc khảo sát riêng.

+ The 2016 Nobel Prize in Chemistry was awarded to Jean-Pierre Sauvage, Fraser Stoddart and Ben Feringa for the design and synthesis of molecular machines.
+ Giải Nobel Hóa học năm 2016 đã được trao cho Jean-Pierre Sauvage, Fraser Stoddart và Ben Feringa cho việc thiết kế và tổng hợp máy phân tử.

+ The total synthesis of a complex product may take many steps to reach the goal product.
+ Việc tổng hợp một sản phẩm phức tạp có thể cần nhiều bước để đạt được sản phẩm mục tiêu.

+ A total synthesis is the complete chemical synthesis of complex Organic compoundorganic natural precursors.
+ Tổng hợp tổng hợp là sự tổng hợp hóa học hoàn chỉnh của các tiền chất tự nhiên hợp chất hữu cơ phức tạp.

+ The synthesis explains how the ideas of Charles Darwin fit with the discoveries of Gregor Mendel, who found out how we inherit our genes.
+ Sự tổng hợp giải thích cách những ý tưởng của Charles Darwin phù hợp với những khám phá của Gregor Mendel, người đã tìm ra cách chúng ta thừa hưởng gen của mình.

+ For more complex molecules, a different approach may be preferable: convergent synthesis involves the individual preparation of several “pieces which are then combined to form the goal product.
+ Đối với các phân tử phức tạp hơn, cách tiếp cận khác có thể thích hợp hơn: tổng hợp hội tụ bao gồm việc chuẩn bị riêng lẻ một số “mảnh”, sau đó chúng được kết hợp để tạo thành sản phẩm mục tiêu.

+ In: The Mountain Pine Beetle: A Synthesis of Biology, Management and Impacts on Lodgepole Pine 3– 66.
+ Trong: Bọ thông núi: Tổng hợp sinh học, quản lý và tác động lên thông Lodgepole 3–6.

+ Anhydrous aluminium chloride is used as a catalyst in chemical and petrochemical industries, the dyeing industry, and in synthesis of many inorganic and organic compounds.
+ Clorua nhôm khan được sử dụng làm chất xúc tác trong công nghiệp hóa chất và hóa dầu, công nghiệp nhuộm và tổng hợp nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

+ It is thus the opposite of a synthesis reaction, and can be written as: – MrGuch ChemFiesta.
+ Do đó, nó ngược lại với một phản ứng tổng hợp, và có thể được viết là: – MrGuch ChemFiesta.

+ A large photoinduced hydrogen sigmatropic shift was utilized in a corrin synthesis performed by Albert Eschenmoser containing a 16π system.
+ Một sự dịch chuyển sigmatropic lớn bằng quang tử hydro đã được sử dụng trong quá trình tổng hợp corrin do Albert Eschenmoser thực hiện có chứa một hệ thống 16π.

+ Some scientists have suggested special conditions which could make cell synthesis easier.
+ Một số nhà khoa học đã đề xuất các điều kiện đặc biệt có thể giúp quá trình tổng hợp tế bào dễ dàng hơn.

Leave a Reply