Các câu ví dụ của từ “testament”

Các cách sử dụng từ “testament”:

– The creation story in the Old Testament of the Bible mentions nudity as a sign of innocence.
– Câu chuyện sáng tạo trong Kinh thánh Cựu ước đề cập đến ảnh khoả thân như một dấu hiệu của sự vô tội.

– The talent as a unit of coinage is mentioned in the New Testament in Jesus’ parable of the talents.
– Tài năng như một đơn vị tiền đúc được đề cập đến trong Tân Ước trong câu chuyện ngụ ngôn của Chúa Giê-su về các nhân tài.

– The two parables are written in the New Testament in Luke 14:25-33.
– Hai dụ ngôn được viết trong Tân Ước trong Lu-ca 14: 25-33.

– It is one of three letters in the New Testament of the Bible that are called the Pastoral Epistles, along with Second Timothy and Titus.
– Đây là một trong ba lá thư trong Tân Ước của Kinh Thánh được gọi là Thư Mục Vụ, cùng với Ti-mô-thê và Tít thứ hai.

– From 1964 until 1969 he was professor and head of the Department of the Scriptures of the New Testament at the Catholic Theological Faculty of the University of Zagreb.
– Từ năm 1964 đến năm 1969, ông là giáo sư và là trưởng Khoa Kinh thánh Tân ước tại Khoa Thần học Công giáo của Đại học Zagreb.

– The claim to the title is also on basis of the testament of Philips William, Maurice and William III.
– Yêu cầu về danh hiệu cũng dựa trên di chúc của Philips William, Maurice và William III.

– I offer as testament to my judgement as an admin.
– Tôi đưa ra như một minh chứng cho nhận định của tôi với tư cách là một quản trị viên.

Các câu ví dụ của từ testament
Các câu ví dụ của từ testament

Các câu ví dụ cách dùng từ “testament”:

– The Book of Psalms is the first Ketuvim and part of the Hebrew Bible or Tanakh, and it is also in the Old Testament of the Christian translations.
– Sách Thi thiên là bản Ketuvim đầu tiên và là một phần của Kinh thánh tiếng Do Thái hoặc Tanakh, và nó cũng nằm trong Cựu ước của các bản dịch Cơ đốc.

– It was to stand inside a church and have many carved figures which were to include several slaves to hold up part of the tomb and Old Testament prophets to sit in niches.
– Đó là đứng bên trong một nhà thờ và có nhiều hình chạm khắc, bao gồm một số nô lệ để giữ một phần của ngôi mộ và các nhà tiên tri Cựu Ước ngồi trong các hốc.

– He is described in the Qu’ran, Bahá’í FaithBahá’í scripture and the Old Testament books of 1 Samuel and 2 Samuel.
– Ông được mô tả trong kinh Qur’ran, Bahá’í FaithBahá’í và các sách Cựu ước của 1 Samuel và 2 Samuel.

– In the New Testament the saints are all those who have been baptized.
– Trong Tân Ước, các thánh là tất cả những người đã được rửa tội.

– The New Testament has anti-Semitic contents.
– Tân Ước có nội dung bài Do Thái.

– Christianity uses the Bible, a collection of many Biblical canoncanonical books in two parts, the Old Testament and the New Testament.
– Cơ đốc giáo sử dụng Kinh thánh, một bộ sưu tập gồm nhiều sách kinh điển trong Kinh thánh gồm hai phần, Cựu ước và Tân ước.

– The first version of the New Testament in northern Estonian was published in 1715.
– Phiên bản đầu tiên của Tân Ước ở miền bắc Estonia được xuất bản vào năm 1715.

– First, he wrote the New Testament in German instead of the original Greek.
– Đầu tiên, ông viết Tân Ước bằng tiếng Đức thay vì bản gốc tiếng Hy Lạp.

– He studied the New Testament in depth.
– Ông đã nghiên cứu sâu về Tân Ước.

– To prepare for their own death, humans can write a last will and testament to be clear about who gets their property and possessions.
– Để chuẩn bị cho cái chết của chính mình, con người có thể viết một bản di chúc cuối cùng và bản di chúc để nói rõ về việc ai là người nhận được tài sản và của cải của họ.

– He is said to be the author of several Old Testament books.
– Ông được cho là tác giả của một số cuốn sách Cựu Ước.

– Osborne was an American theologian and New Testament scholar.
– Osborne là một nhà thần học người Mỹ và học giả Tân Ước.

– The New Testament Gospels all tell the story of how Jesus was arrested.
– Các sách Phúc âm Tân ước đều kể câu chuyện Chúa Giê-su bị bắt.

- The Book of Psalms is the first Ketuvim and part of the Hebrew Bible or Tanakh, and it is also in the Old Testament of the Christian translations.
- Sách Thi thiên là bản Ketuvim đầu tiên và là một phần của Kinh thánh tiếng Do Thái hoặc Tanakh, và nó cũng nằm trong Cựu ước của các bản dịch Cơ đốc.

- The Book of Psalms is the first Ketuvim and part of the Hebrew Bible or Tanakh, and it is also in the Old Testament of the Christian translations. - Sách Thi thiên là bản Ketuvim đầu tiên và là một phần của Kinh thánh tiếng Do Thái hoặc Tanakh, và nó cũng nằm trong Cựu ước của các bản dịch Cơ đốc.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “testament”:

– He also said that men could have more than one wife if God commanded them, just like was taught in the Old Testament of the Bible.
– Ông cũng nói rằng đàn ông có thể có nhiều hơn một vợ nếu Đức Chúa Trời truyền lệnh cho họ, giống như đã được dạy trong Kinh thánh Cựu ước.

– Prior to his execution Tyndale had only finished translating the entire New Testament and roughly half of the Old Testament.
– Trước khi bị hành quyết, Tyndale mới chỉ dịch xong toàn bộ Tân Ước và khoảng một nửa Cựu Ước.

– It was here that the first third of the King James Bible Old Testament and the last half of the New Testament were translated.
– Chính tại đây, phần ba đầu tiên của Cựu ước Kinh thánh King James và nửa phần cuối của Tân ước đã được dịch.

– This verse was used by Saint Paul in two of his letters and also by the writer of the letter to the Hebrews in the New Testament to show that we are accepted by God when we have faith in Him and this leads to right living.
– Câu này đã được Thánh Phao-lô sử dụng trong hai bức thư của ông và cũng được người viết thư gửi cho người Hê-bơ-rơ trong Tân Ước để cho thấy rằng chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận khi chúng ta có đức tin nơi Ngài và điều này dẫn đến lối sống đúng đắn.

– However, even in 1860, there were many Christians who thought some of the Old Testament could not be literally true.
– Tuy nhiên, ngay cả vào năm 1860, có nhiều Cơ đốc nhân nghĩ rằng một số điều trong Cựu ước không thể đúng theo nghĩa đen.

– A person writes a will and testament before they die, and usually writes what they want to happen to their estate after they die.
– Một người viết di chúc và di chúc trước khi chết, và thường viết những gì họ muốn xảy ra với di sản của mình sau khi chết.

– These books are the first part of the New Testament of the Bible, and are put in a group of this order: the Gospel of Matthew, the Gospel of Mark, the Gospel of Luke and the Gospel of John.
– Những sách này là phần đầu tiên của Tân Ước của Kinh Thánh, và được xếp vào một nhóm theo thứ tự này: Phúc âm Ma-thi-ơ, Phúc âm Mác, Phúc âm Lu-ca và Phúc âm Giăng.

– There are other letters in the New Testament by other writers including Peter, James, and John.
– Có những bức thư khác trong Tân Ước của các tác giả khác bao gồm Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng.

– The “analogy of scripture view” says that when the New Testament was written, parts of the Sermon got changed.
– “Sự tương tự của quan điểm thánh thư” nói rằng khi Tân Ước được viết ra, các phần của Bài giảng đã bị thay đổi.

– Matthew has borrowed these words from the Old Testament where they are often used to show that humankind is very far from God.
– Ma-thi-ơ đã mượn những từ này từ Cựu Ước, nơi chúng thường được dùng để cho thấy loài người ở rất xa Đức Chúa Trời.

– It is the second book of the New Testament and comes after the Gospel of Matthew even though it may have been written before it.
– Đây là cuốn sách thứ hai của Tân Ước và xuất hiện sau Phúc âm Ma-thi-ơ mặc dù có thể nó đã được viết trước đó.

– The problem the Old Testament authors faced was that a good God must have had just reason for bringing disaster upon his people.
– Vấn đề mà các tác giả Cựu Ước phải đối mặt là một Đức Chúa Trời tốt lành phải có lý do chính đáng để mang lại tai họa cho dân tộc của Ngài.

– The first recorded complete edition of his New Testament was published in 1526.
– Ấn bản hoàn chỉnh đầu tiên được ghi lại của Tân Ước của ông được xuất bản vào năm 1526.

– He is sometimes called “James Adelphotheos”, based on New Testament descriptions.
– Ông đôi khi được gọi là “James Adelphotheos”, dựa trên các mô tả trong Tân Ước.

– All of the letters of Paul the ApostleSaint Paul that made it into the official Roman canon of the New Testament were written to new churches in various Roman cities.
– Tất cả các bức thư của Sứ đồ Phao-lô được Sơn Phao-lô đưa vào sách giáo luật La Mã chính thức của Tân Ước đều được viết cho các nhà thờ mới ở các thành phố La Mã khác nhau.

– The New Testament states that on the Sunday after Jesus was killed, his body was no longer in the tomb where he was laid.
– Kinh thánh Tân ước nói rằng vào ngày Chủ nhật sau khi Chúa Giê-su bị giết, thi thể của ngài không còn trong ngôi mộ nơi ngài được đặt.

– The Old Testament forbids corruption, deceiving people when trading.
– Cựu ước cấm tham nhũng, lừa dối mọi người khi giao dịch.

– It is based on the New Testament of the Holy Bible.
– Nó dựa trên Tân Ước của Thánh Kinh.

– Images of Jesus and events from the Life of Christ are the most common subjects, and scenes from the Old Testament play a part in the art of most Christian groups.
– Hình ảnh của Chúa Giê-su và các sự kiện trong Cuộc đời của Đấng Christ là những chủ đề phổ biến nhất, và các cảnh trong Cựu ước đóng một phần trong nghệ thuật của hầu hết các nhóm Cơ đốc nhân.

– Hyraxes are mentioned in the Old Testament of the Bible and it is possible that the Hebrew word for hyrax is the source of the name of present-day Spain.
– Hyraxes được đề cập trong Cựu ước của Kinh thánh và có thể từ tiếng Do Thái có nghĩa là hyrax là nguồn gốc của tên nước Tây Ban Nha ngày nay.

– Despite Jerome’s reservations, the epistle is included as chapter 6 of the book of Baruch in the Old Testament of the Vulgate.
– Bất chấp sự dè dặt của Jerome, thư tín được đưa vào chương 6 của sách Ba-rúc trong Cựu ước về Vulgate.

– Shortly after he became healthy again, Hong read the Old Testament and believed it showed his vision was right.
– Ngay sau khi khỏe mạnh trở lại, Hong đã đọc Kinh Cựu Ước và tin rằng nó cho thấy tầm nhìn của mình là đúng.

– Many things that Daniel saw are later mentioned in the New Testament book of Revelation.
– Nhiều điều mà Đa-ni-ên đã thấy sau này được đề cập đến trong sách Khải Huyền trong Tân Ước.

– The Jews believe that only the Old Testament is from God.
– Người Do Thái tin rằng chỉ có Cựu Ước là của Đức Chúa Trời.

– His odd last will and testament on the hotel stationery was entered as evidence in support of his mistress and the case was well-publicized.
– Di chúc cuối cùng kỳ quặc của anh ta và di chúc trên văn phòng phẩm của khách sạn đã được nhập làm bằng chứng ủng hộ tình nhân của anh ta và vụ việc đã được công khai rộng rãi.

– Like all other New Testament texts the “Magnificat” was originally written in Koine Greek, but in the Western Church it is most often to be found in Latin or the language of the country.
– Giống như tất cả các văn bản Tân Ước khác, “Magnificat” ban đầu được viết bằng tiếng Hy Lạp Koine, nhưng ở Nhà thờ phương Tây, nó thường được tìm thấy bằng tiếng Latinh hoặc ngôn ngữ của quốc gia này.

– Isaiah is also the name of a Book of Isaiahbook in the Old Testament of the Bible, which tells the story of the Israelites in Isaiah’s time.
– Isaiah cũng là tên của một Sách Isaiahbook trong Kinh thánh Cựu ước, kể về câu chuyện của dân Y-sơ-ra-ên vào thời của Ê-sai.

– In the New Testament the coming of Christ as Judge of the world is mentioned very often.
– Trong Tân Ước, sự tái lâm của Đấng Christ với tư cách là Thẩm phán của thế giới được đề cập rất thường xuyên.

– Many aspects of “Uncle Ho’s” last will and testament were altered or, as stated above, ignored.
– Nhiều khía cạnh của bản di chúc và bản di chúc cuối cùng của “Bác Hồ” đã bị thay đổi hoặc, như đã nêu ở trên, bị bỏ qua.

– The New Testament is made up of different parts.
– Tân Ước được tạo thành từ các phần khác nhau.

– The Bible, also known as the Holy Bible, is a group of religious texts of Judaism aChristianity, it contains the both Old Testament and The New Testament.
– Kinh thánh, còn được gọi là Thánh kinh, là một nhóm các văn bản tôn giáo của Do Thái giáo aChristian, nó bao gồm cả Cựu ước và Tân ước.

- He also said that men could have more than one wife if God commanded them, just like was taught in the Old Testament of the Bible.
- Ông cũng nói rằng đàn ông có thể có nhiều hơn một vợ nếu Đức Chúa Trời truyền lệnh cho họ, giống như đã được dạy trong Kinh thánh Cựu ước.

- Prior to his execution Tyndale had only finished translating the entire New Testament and roughly half of the Old Testament. - Trước khi bị hành quyết, Tyndale mới chỉ dịch xong toàn bộ Tân Ước và khoảng một nửa Cựu Ước.
- Prior to his execution Tyndale had only finished translating the entire New Testament and roughly half of the Old Testament. - Trước khi bị hành quyết, Tyndale mới chỉ dịch xong toàn bộ Tân Ước và khoảng một nửa Cựu Ước.

Leave a Reply