Cách dùng từ “deck”

Các cách sử dụng từ “deck”:

– He disciplined the navy tightly and made the turtle ship, which had at least five different types of cannon and had a fully covered deck with iron spikes to shield from cannon fire and attempt to board the ship, for preparation of the war.
– Ông đã kỷ luật chặt chẽ hải quân và chế tạo con tàu rùa, có ít nhất năm loại pháo khác nhau và có boong được che phủ hoàn toàn bằng gai sắt để che chắn khỏi hỏa lực của đại bác và cố gắng lên tàu để chuẩn bị cho cuộc chiến.

– Evacuating from the top deck of the plane was difficult.
– Việc sơ tán từ boong trên cùng của máy bay rất khó khăn.

– They also designed the upper deck so that the aircraft could be changed into a cargo plane easily.
– Họ cũng thiết kế tầng trên để máy bay có thể thay đổi thành máy bay chở hàng một cách dễ dàng.

– The Israeli military said that the troops were suddenly attacked after climbing down ropes from helicopters onto the deck of the ship.
– Quân đội Israel cho biết, binh sĩ bị tấn công bất ngờ sau khi trèo xuống dây từ trực thăng lên boong tàu.

– However, the observation deck was closed after the September 11, 2001 terrorist attacks.
– Tuy nhiên, đài quan sát đã bị đóng cửa sau vụ tấn công khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001.

– Neptune’s dark spots are thought to happen in the troposphere at lower heights than the brighter upper cloud deck features.
– Các điểm tối của Sao Hải Vương được cho là xảy ra trong tầng đối lưu ở độ cao thấp hơn so với các đặc điểm tầng mây phía trên sáng hơn.

– The flight deck was improved with electronic displays.
– Sàn đáp được cải tiến với màn hình điện tử.

Cách dùng từ deck
Cách dùng từ deck

Các câu ví dụ cách dùng từ “deck”:

– Their names are on a microchip which is located on the deck of “Curiosity”.
– Tên của họ được đặt trên một vi mạch nằm trên boong tàu “Curiosity”.

– He was reported as being one of the trapped passengers on the ship’s rear deck in its final moments.
– Anh ta được cho là một trong những hành khách bị mắc kẹt trên boong sau của con tàu trong những giây phút cuối cùng của nó.

– The top of an aircraft carrier is called the flight deck and looks like a very small airport.
– Phần trên của một tàu sân bay được gọi là sàn đáp và trông giống như một sân bay rất nhỏ.

– For many games, the Jokers are removed from the deck, making the total number of cards in the deck 52.
– Đối với nhiều trò chơi, quân Joker bị loại bỏ khỏi bộ bài, làm cho tổng số quân bài trong bộ bài là 52.

– Two of his most famous contributions to magic were the “Hot Shot Cut”, a knuckle-busting sleight where the spectator’s chosen card spins like a boomerang out of the deck, and the “Ultimate Ambition” trick which allows a card to be inserted fairly into the middle of a deck and yet appear back on top.
– Hai trong số những đóng góp nổi tiếng nhất của anh ấy đối với phép thuật là “Hot Shot Cut”, một màn bắn súng đốt ngón tay nơi lá bài được khán giả lựa chọn quay như một chiếc boomerang ra khỏi bộ bài và thủ thuật “Ultimate Ambition” cho phép cắm một lá bài một cách công bằng vào giữa bộ bài và vẫn xuất hiện trở lại trên cùng.

– But it is also recommend to count all the other color, the deck is small, only 32 cards.
– Nhưng nó cũng được khuyến khích để đếm tất cả các màu khác, bộ bài nhỏ, chỉ có 32 lá.

– After the shootings, the observation deck was closed.
– Sau vụ xả súng, đài quan sát đã bị đóng cửa.

– There is also a 15-card “side deck“, which allows players to modify their deck between games.
– Ngoài ra còn có một “bộ bài phụ” 15 lá, cho phép người chơi sửa đổi bộ bài của họ giữa các trò chơi.

– The steel deck has room for two lanes of traffic and a walk way for people on both sides.
– Mặt cầu bằng thép đủ chỗ cho hai làn xe cộ và lối đi cho người dân hai bên.

– Because many lifeboats were needed on the decks of passenger ships this led to the use of most of the deck space being used for lifeboats which created the problem of narrow passageways.
– Vì cần có nhiều xuồng cứu sinh trên boong của các tàu chở khách, điều này dẫn đến việc sử dụng phần lớn không gian boong được sử dụng cho xuồng cứu sinh, tạo ra vấn đề về lối đi hẹp.

– Two of the shells landed short while one of the shells struck “Hood’s” thin deck armor and caused 112 t of ammo to explode causing “Hood” to split in half in only eight minutes and only three out of 1149 crew survived.
– Hai trong số những quả đạn tiếp đất ngắn trong khi một trong những quả đạn trúng lớp giáp boong mỏng của “Hood” và khiến 112 tấn đạn phát nổ khiến “Hood” bị chia đôi chỉ trong tám phút và chỉ có ba trong số 1149 thủy thủ đoàn sống sót.

– A pinochle deck has 48 cards, two each of 9, 10, J, Q, K, and A in each suit.
– Một bộ bài pinochle có 48 lá, mỗi quân 9, 10, J, Q, K và A trong mỗi bộ.

- Their names are on a microchip which is located on the deck of "Curiosity".
- Tên của họ được đặt trên một vi mạch nằm trên boong tàu "Curiosity".

- He was reported as being one of the trapped passengers on the ship's rear deck in its final moments. - Anh ta được cho là một trong những hành khách bị mắc kẹt trên boong sau của con tàu trong những giây phút cuối cùng của nó.
- He was reported as being one of the trapped passengers on the ship's rear deck in its final moments. - Anh ta được cho là một trong những hành khách bị mắc kẹt trên boong sau của con tàu trong những giây phút cuối cùng của nó.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “deck”:

– Tape has a longer access time than disk for random accesses since the deck must wind the tape to move from one location to another.
– Băng có thời gian truy cập lâu hơn đĩa đối với truy cập ngẫu nhiên vì bộ bài phải cuộn băng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.

– Women were usually kept on deck and were sometimes allowed to move around.
– Phụ nữ thường được giữ trên boong và đôi khi được phép di chuyển xung quanh.

– Myers, noted that an aviation gasoline fire on the hangar deck contributed to “Lexington’s” demise.
– Myers, lưu ý rằng một vụ cháy xăng hàng không trên boong chứa máy bay đã góp phần vào sự sụp đổ của “Lexington”.

– Players are only allowed three of the same card per deck and side deck.
– Người chơi chỉ được phép ba lá giống nhau trên mỗi bộ bài và bộ bài phụ.

– Fourteen-foot-high steel trusses were added on both sides of the deck in 1943.
– Các giàn thép cao 14 feet đã được bổ sung ở cả hai bên của boong vào năm 1943.

– Unlike other gas giants, Neptune’s atmosphere shows the presence of high clouds making shadows on a thick cloud deck below.
– Không giống như những người khổng lồ khí khác, bầu khí quyển của Sao Hải Vương cho thấy sự hiện diện của những đám mây cao làm bóng trên một tầng mây dày bên dưới.

– The A300-600 has the same flight deck as the A310.
– A300-600 có cùng sàn đáp với A310.

– Each deck contains 40 to 60 cards.
– Mỗi bộ bài chứa từ 40 đến 60 lá bài.

– Kayaks typically are built for one, two or occasionally three paddlers who sit facing forward in one or more cockpits below the deck of the boat.
– Thuyền kayak thường được chế tạo cho một, hai hoặc đôi khi ba người chèo ngồi quay mặt về phía trước trong một hoặc nhiều buồng lái bên dưới boong thuyền.

– The deck is then cut, and the appropriate number of cards are dealt face-down to the players.
– Bộ bài sau đó được cắt và số lượng thẻ thích hợp được chia cho người chơi.

– As the ship was sinking, he assisted many third-class passengers up to the boat deck to the lifeboats.
– Khi con tàu đang chìm, anh đã hỗ trợ nhiều hành khách hạng ba lên boong thuyền để lên xuồng cứu sinh.

– This is a result of the deck remaining suspended above the water.
– Đây là kết quả của việc boong vẫn lơ lửng trên mặt nước.

– The Major Arcana are twenty two tarot cards in a deck of 78.
– Major Arcana là 22 lá bài tarot trong bộ bài 78.

– The name of the deck is used to describe various decks that have survived over time.
– Tên của bộ bài được sử dụng để mô tả các bộ bài khác nhau đã tồn tại theo thời gian.

– It is the deck that is the roof of a cabin.
– Đó là boong là mái của một cabin.

– A working analogy for the Bogosort is to sort a deck of cards by throwing them into the air, picking them up at random, and repeating the process until they are sorted.
– Một cách tương tự hoạt động cho Bogosort là sắp xếp một bộ bài bằng cách ném chúng lên không trung, nhặt chúng ngẫu nhiên và lặp lại quy trình cho đến khi chúng được sắp xếp.

– Most fans of the series agree that a good deck is made of about twenty “Pokémon” cards, twenty “Energy” cards, and twenty “Trainer” cards.
– Hầu hết người hâm mộ của bộ truyện đều đồng ý rằng một bộ bài tốt được làm từ khoảng hai mươi thẻ “Pokémon”, hai mươi thẻ “Năng lượng” và hai mươi thẻ “Huấn luyện viên”.

- Tape has a longer access time than disk for random accesses since the deck must wind the tape to move from one location to another.
- Băng có thời gian truy cập lâu hơn đĩa đối với truy cập ngẫu nhiên vì bộ bài phải cuộn băng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.

- Tape has a longer access time than disk for random accesses since the deck must wind the tape to move from one location to another. - Băng có thời gian truy cập lâu hơn đĩa đối với truy cập ngẫu nhiên vì bộ bài phải cuộn băng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.

– Later, airlines began to use the upper deck to hold more people instead of using it as a lounge.
– Sau đó, các hãng hàng không bắt đầu sử dụng tầng trên để chứa nhiều người hơn thay vì sử dụng nó như một phòng chờ.

– Old aircraft carriers carried airplanes that could takeoff and land in the short distance of the flight deck without help.
– Hàng không mẫu hạm cũ mang theo những chiếc máy bay có thể cất cánh và hạ cánh trong khoảng cách ngắn của sàn đáp mà không cần sự trợ giúp.

– The Mariner walks out onto the empty deck of the ship and threatens to throw a flare down into the oil holds unless the Deacon returns Enola.
– Mariner bước ra boong trống của con tàu và đe dọa ném một quả pháo sáng xuống hầm chứa dầu trừ khi Deacon trả lại Enola.

– This addition of a north end zone upper deck brought Bobby Dodd Stadium to its current capacity.
– Việc bổ sung boong trên của khu vực phía bắc này đã đưa Sân vận động Bobby Dodd đến sức chứa hiện tại.

– With such small girders, the deck of the bridge was not rigid enough.
– Với những dầm nhỏ như vậy, bản mặt cầu không đủ cứng.

– The Upper Deck Company, LLC colloquially as Upper Deck and Upper Deck Authenticated, Ltd.
– Upper Deck Company, LLC thông tục là Upper Deck và Upper Deck Authenticated, Ltd.

– Despite the damage, repair teams were able to fix the flight deck and fix several boilers in an hour.
– Mặc dù bị hư hại, các đội sửa chữa đã có thể sửa chữa sàn đáp và sửa một số nồi hơi trong một giờ.

– The Great Dark Spot is thought to be a hole in the methane cloud deck of Neptune.
– Great Dark Spot được cho là một lỗ hổng trên tầng mây mêtan của Sao Hải Vương.

– Also, severe rotting of the timber deck is caused by the urine of dogs using it as a route to nearby Battersea Park.
– Ngoài ra, sự mục nát nghiêm trọng của sàn gỗ là do nước tiểu của những con chó sử dụng nó như một con đường dẫn đến Công viên Battersea gần đó.

– The tower has an observation deck that was a famous attraction.
– Tháp có một đài quan sát từng là một điểm tham quan nổi tiếng.

– They usually attacked freighters at night, shooting with their deck guns and then hiding under the water.
– Chúng thường tấn công tàu chở hàng vào ban đêm, bắn bằng súng trên boong và sau đó ẩn nấp dưới mặt nước.

– This particular template is for use on boats 3-inch / 50caliber deck guns.
– Mẫu đặc biệt này được sử dụng trên tàu thuyền, súng boong 3 inch / 50caliber.

– His chivalry reached its peak one day when an albatross landed on the deck of the “Josie Lee”.
– Tinh thần hiệp sĩ của anh đạt đến đỉnh điểm vào một ngày nọ khi một con chim hải âu đậu trên boong tàu “Josie Lee”.

– New subs were more streamlined and had no deck guns because water dragging against the guns made noise underwater and slowed the subs.
– Các tàu ngầm mới được sắp xếp hợp lý hơn và không có súng boong vì nước kéo theo các khẩu súng gây ra tiếng ồn dưới nước và làm chậm tàu ​​ngầm.

– The statue has a 153 m high viewing deck able to hold 200 visitors.
– Bức tượng có đài quan sát cao 153 m có thể chứa 200 du khách.

Leave a Reply