“watering” sử dụng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “watering”:

– Sprinkler irrigation is a way of artificially watering plants.
– Tưới phun sương là cách tưới cây nhân tạo.

– A watering can is a container that is used to water plants by hand.
– Bình tưới cây là một vật chứa được sử dụng để tưới cây bằng tay.

– On May 2, 2014, Zimbalist died in his lawn after watering his plants at his home in Solvang, California.
– Vào ngày 2 tháng 5 năm 2014, Zimbalist đã chết trong bãi cỏ của mình sau khi tưới cây tại nhà của mình ở Solvang, California.

– The watering can, the top hat as music holder, and the empty violin case are props that Degas would continue to use in his ballet pictures.
– Bình tưới nước, chiếc mũ đội đầu làm dụng cụ giữ nhạc và hộp đựng vĩ cầm trống là những đạo cụ mà Degas sẽ tiếp tục sử dụng trong các bức tranh ba lê của mình.

– It also causes watering of the eyes and even can cause blindness.
– Nó cũng gây chảy nước mắt và thậm chí có thể gây mù.

– A herd of “Charonosaurus” is drinking at a watering hole.
– Một đàn “Charonosaurus” đang uống rượu tại một cái hố tưới nước.

– The act of caring for a garden by watering the flowers and plants and removing the weeds is called gardening.
– Hành động chăm sóc một khu vườn bằng cách tưới nước cho hoa và cây và loại bỏ cỏ dại được gọi là làm vườn.

– With Manual irrigation irrigation is done by humans using buckets, pipes or watering cans.
– Với việc tưới Thủ công việc tưới tiêu được thực hiện bởi con người bằng cách sử dụng xô, ống hoặc bình tưới.

watering sử dụng như thế nào?
watering sử dụng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “watering”:

- When the sheep's owner arrives with three policemen to arrest the worker for taking the sheep, the worker drowns himself in a small watering hole.
- Khi chủ cừu đến cùng với ba cảnh sát để bắt người công nhân vì tội dắt cừu, người công nhân đã chết chìm trong một cái hố nhỏ tưới nước.

- Horsehair worms can be discovered in damp areas such as watering troughs, streams, puddles, and cisterns. - Giun móng ngựa có thể được phát hiện ở những nơi ẩm ướt như máng nước, suối, vũng nước và bể chứa.
- Horsehair worms can be discovered in damp areas such as watering troughs, streams, puddles, and cisterns. - Giun móng ngựa có thể được phát hiện ở những nơi ẩm ướt như máng nước, suối, vũng nước và bể chứa.

– When the sheep’s owner arrives with three policemen to arrest the worker for taking the sheep, the worker drowns himself in a small watering hole.
– Khi chủ cừu đến cùng với ba cảnh sát để bắt người công nhân vì tội dắt cừu, người công nhân đã chết chìm trong một cái hố nhỏ tưới nước.

– Horsehair worms can be discovered in damp areas such as watering troughs, streams, puddles, and cisterns.
– Giun móng ngựa có thể được phát hiện ở những nơi ẩm ướt như máng nước, suối, vũng nước và bể chứa.

– Perry undergoes acupuncture and is seen with a device catching her tears and watering nearby trees.
– Perry được châm cứu và được nhìn thấy với một thiết bị lấy nước mắt và tưới cây gần đó.

– People use rainwater for watering plants, cleaning the house, bathing, or drinking.
– Mọi người sử dụng nước mưa để tưới cây, lau nhà, tắm, hoặc uống.

– It needs regular watering and a lot of sunlight to do well.
– Nó cần tưới nước thường xuyên và nhiều ánh sáng mặt trời để phát triển tốt.

– They are available plain, or as a fruit pancake with raisins baked in, and larger thinner crumpets are made from the same recipe by watering down the mix.
– Chúng có sẵn ở dạng đơn giản, hoặc như một chiếc bánh kếp trái cây với nho khô nướng, và những chiếc bánh bông lan mỏng hơn lớn hơn được làm từ cùng một công thức bằng cách tưới nhỏ hỗn hợp.

– These tools include a spade, a Garden forkfork, a hoe, a basket, a watering can, a hose, a Sprinkler, a bucket, a trowel and a wheelbarrow.
– Những công cụ này bao gồm một cái thuổng, một cái nĩa làm vườn, một cái cuốc, một cái rổ, một bình tưới nước, một cái vòi, một cái Sprinkler, một cái xô, một cái bay và một chiếc xe cút kít.

– Pottery These stylishly designed pottery products such as flower pots, mugs, plates, watering utensils, and household decorations.
– Đồ gốm Những sản phẩm gốm được thiết kế theo phong cách này như chậu hoa, cốc, đĩa, dụng cụ tưới cây và đồ trang trí trong nhà.

– There are more areas of grassland and less forest, less dingos, and more man-made watering holes.
– Có nhiều diện tích đồng cỏ hơn và ít rừng hơn, ít dingo hơn và nhiều hố tưới nhân tạo hơn.

– Parsley needs good, light soil, good drainage and frequent watering to thrive indoors.
– Mùi tây cần đất tốt, nhẹ, thoát nước tốt và tưới nước thường xuyên để phát triển mạnh trong nhà.

– It does not need to go near watering holes, so it can avoid bigger predators that might hurt it.
– Nó không cần đến gần các hố tưới nước, vì vậy nó có thể tránh những kẻ săn mồi lớn hơn có thể làm nó bị thương.

Leave a Reply