“savage” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “savage”:

+ Joy Browne, and Bruce Williams help callers with problems, while Michael Savage and many other hosts discuss current issues, on their radio shows.
+ Joy Browne và Bruce Williams giúp những người gọi gặp sự cố, trong khi Michael Savage và nhiều người dẫn chương trình khác thảo luận về các vấn đề hiện tại trên chương trình radio của họ.

+ In English, the phrase “Noble Savage” first appeared in John DrydenDryden’s play, “The Conquest of Granada” : “I am as free as nature first made man, / Ere the base laws of servitude began, / When wild in woods the noble savage ran.” However, the term “Noble Savage” only began to be widely used in the last half of the nineteenth century and then as a term of disparagement.
+ Trong tiếng Anh, cụm từ “Noble Savage” lần đầu tiên xuất hiện trong vở kịch của John Dryden, “The Conquest of Granada”: “Tôi tự do như thiên nhiên đầu tiên tạo ra con người, / Bắt đầu áp dụng luật lệ của nô lệ, / Khi hoang dã trong rừng, quý tộc chạy dã man. ” Tuy nhiên, thuật ngữ “Noble Savage” chỉ bắt đầu được sử dụng rộng rãi vào nửa cuối thế kỷ 19 và sau đó là một thuật ngữ miệt thị.

+ Muslims, still remembered in folklore for savage pirate attacks, were redefined as blood brothers.” Jeremy Boissevain, “Ritual, Play, and Identity: Changing Patterns of Celebration in Maltese Villages” in “Journal of Mediterranean Studies”, Vol.1, 1991:87-100 at 88.
+ Những người Hồi giáo, vẫn được ghi nhớ trong dân gian vì những cuộc tấn công dã man của cướp biển, đã được xác định lại là anh em ruột thịt. ” 1991: 87-100 ở 88.

+ Eurystheus dedicated the savage horses to Hera.
+ Eurystheus dành riêng những con ngựa man rợ cho Hera.

+ The noble savage is an old term.
+ Sự man rợ cao quý là một thuật ngữ cũ.

+ The Olympians triumph in it, each on his side, over Giants most of which are transformed into savage beasts: serpents, birds of prey, lions or bulls.
+ Các Olympian chiến thắng trong đó, mỗi bên về phía mình, trước Người khổng lồ, hầu hết đều bị biến thành những con thú man rợ: rắn, chim săn mồi, sư tử hoặc bò tót.

+ Dan Savage is a gay American columnist, journalist and media pundit.
+ Dan Savage là một nhà báo, nhà báo và chuyên gia truyền thông đồng tính người Mỹ.

+ His eyes were glowing red and would terrify everyone who looked upon them, and he had what was called a savage jaw which would breathe fire.
+ Đôi mắt của anh ta đỏ rực và sẽ khiến mọi người khiếp sợ khi nhìn vào chúng, và anh ta có cái gọi là bộ hàm hung tợn có thể thở ra lửa.

savage sử dụng thực tế trong câu
savage sử dụng thực tế trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “savage”:

+ Campbell has also worked with Thin Lizzy, Whitesnake, Sweet Savage Sweet Savage, Trinity, Shadow King.
+ Campbell cũng đã làm việc với Thin Lizzy, Whitesnake, Sweet Savage Sweet Savage, Trinity, Shadow King.

+ Randy Savage won the match.
+ Randy Savage đã thắng trận đấu.

+ A remix of the song featuring 21 Savage was released shortly afterwards.
+ Một bản phối lại của bài hát với 21 Savage đã được phát hành ngay sau đó.

+ He is the god of savage war and bloodlust, and represents the untamed, wild aspects of conflict.
+ Anh ta là vị thần của chiến tranh man rợ và khát máu, và đại diện cho các khía cạnh hoang dã, chưa được thuần hóa của xung đột.

+ For example, in 1988 Francis Jennings wrote: “In Francis Parkman’s murky mind the backwoods plots from one savage genius, the Ottawa chief Pontiac, and they became ‘The Conspiracy of Pontiac,’ but Pontiac was only a local Ottawa war chief in a ‘resistance’ involving many tribes.” Even though other names for the war have been proposed, many historians still use familiar names for this war.
+ Ví dụ, vào năm 1988, Francis Jennings đã viết: “Trong tâm trí u ám của Francis Parkman, những âm mưu trong rừng cây từ một thiên tài man rợ, Pontiac, thủ lĩnh Ottawa, và chúng trở thành ‘Âm mưu của Pontiac’, nhưng Pontiac chỉ là một thủ lĩnh chiến tranh Ottawa địa phương trong một” kháng chiến ‘liên quan đến nhiều bộ lạc. ” Mặc dù những tên gọi khác cho cuộc chiến đã được đề xuất, nhiều sử gia vẫn sử dụng những cái tên quen thuộc cho cuộc chiến này.

+ His debut studio album “Trappin Ain’t Dead” was released on October 31, 2013 via Savage Squad.
+ Album phòng thu đầu tay của anh ấy “Trappin Ain’t Dead” được phát hành vào ngày 31 tháng 10 năm 2013 thông qua Savage Squad.

+ It starred Fred Savage and Danica McKellar.
+ Phim có sự tham gia của Fred Savage và Danica McKellar.

+ Campbell has also worked with Thin Lizzy, Whitesnake, Sweet Savage Sweet Savage, Trinity, Shadow King.
+ Campbell cũng đã làm việc với Thin Lizzy, Whitesnake, Sweet Savage Sweet Savage, Trinity, Shadow King.

+ Campbell has also worked with Thin Lizzy, Whitesnake, Sweet Savage Sweet Savage, Trinity, Shadow King. + Campbell cũng đã làm việc với Thin Lizzy, Whitesnake, Sweet Savage Sweet Savage, Trinity, Shadow King.

+ Michael Savage is a conservatismconservative radio host and commentator.
+ Michael Savage là một nhà bình luận và người dẫn chương trình phát thanh theo chủ nghĩa bảo thủ.

+ Near Donkey Kong’s tree house, a small monkey named Diddy cowered in fear of the savage lightning which periodically illuminated the lush, dark jungle that covered most of the island.
+ Gần ngôi nhà trên cây của Donkey Kong, một con khỉ nhỏ tên là Diddy co rúm lại vì sợ hãi trước những tia sét man rợ định kỳ chiếu sáng khu rừng rậm tươi tốt, tối tăm bao phủ phần lớn hòn đảo.

+ The diving elbow drop was popularized by “Macho Man” Randy Savage who used it as his finisher.
+ Cú thả cùi chỏ lặn đã được phổ biến bởi “Macho Man” Randy Savage, người đã sử dụng nó như một động tác kết thúc của mình.

+ Romana first appears in “The Ribos Operation”, and was intended as a contrast to her predecessor, the savage Leela.
+ Romana xuất hiện lần đầu trong “Chiến dịch Ribos”, và được dự định là một sự tương phản với người tiền nhiệm của cô, Leela man rợ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “savage”:

+ He was the singer of Savage Garden.
+ Anh ấy là ca sĩ của Savage Garden.

+ In French the term had been the “Good Savage the word “savage” did not necessarily have the connotations of cruelty we now associate with it, but meant “wild” as in a wild flower.
+ Trong tiếng Pháp, thuật ngữ này là “Good Savage”, từ “man rợ” không nhất thiết có ý nghĩa về sự tàn ác mà ngày nay chúng ta liên kết với nó, mà có nghĩa là “hoang dã” như trong một loài hoa dại.

+ He was best known for being a member of bands such as Nandu Bhende Band, Savage Encounter, The Brief Encounter and Velvette Fogg.
+ Anh được biết đến nhiều nhất khi là thành viên của các ban nhạc như Nandu Bhende Band, Savage Encounter, The Brief Encounter và Velvette Fogg.

+ The genesis of “Fear and Loathing in Las Vegas: A Savage Journey to the Heart of the American Dream” is in that notebook.
+ Nguồn gốc của “Nỗi sợ hãi và nỗi sợ hãi ở Las Vegas: Hành trình man rợ đến trái tim của giấc mơ Mỹ” nằm trong cuốn sổ đó.

+ Frederick Aaron Savage is an Emmy Award and Golden Globe Award-nominated AmericansAmerican actor and television director.
+ Frederick Aaron Savage là diễn viên người Mỹ gốc Mỹ được đề cử giải thưởng Emmy và giải Quả cầu vàng.

+ Adam Whitney Savage is an American special effects, scientist, artist, television personality, and educator.
+ Adam Whitney Savage là một nhà hiệu ứng đặc biệt, nhà khoa học, nghệ sĩ, nhân vật truyền hình và nhà giáo dục người Mỹ.

+ The Madeira islands have a total area of of the Savage Islands.
+ Các đảo Madeira có tổng diện tích là Quần đảo Savage.

+ He is not a savage but dresses and behaves like a European aristocrat.
+ Anh ta không phải là một kẻ man rợ nhưng ăn mặc và cư xử như một quý tộc châu Âu.

+ Augustus Alexander “Gus” Savage was an American politician.
+ Augustus Alexander “Gus” Savage là một chính trị gia người Mỹ.

+ She was a warrior of the savage Sevateem tribe.
+ Cô là một chiến binh của bộ tộc Sevateem man rợ.

+ Richard Savage is an English musician.
+ Richard Savage là một nhạc sĩ người Anh.

+ The song was used by WWE in a tribute to Macho Man Randy Savage that aired on Raw and Smackdown just a few days after his death on May 20, 2011.
+ Bài hát được WWE sử dụng để tưởng nhớ Macho Man Randy Savage, được phát sóng trên Raw và Smackdown chỉ vài ngày sau khi ông qua đời vào ngày 20 tháng 5 năm 2011.

+ He asked his readers to create a definition for the word “santorum” Savage announced the winning entry, which defined “santorum” as “the frothy mixture of lube and fecal matter that is sometimes the byproduct of anal sex”.
+ Ông yêu cầu độc giả của mình tạo ra một định nghĩa cho từ “santorum” Savage đã công bố bài viết chiến thắng, trong đó định nghĩa “santorum” là “hỗn hợp sủi bọt của chất bôi trơn và phân đôi khi là sản phẩm phụ của quan hệ tình dục qua đường hậu môn”.

+ In October 2017, Savage was diagnosed with brain cancer.
+ Vào tháng 10 năm 2017, Savage được chẩn đoán mắc bệnh ung thư não.

+ She was owned by Edward Savage and exhibited by him in 1805.
+ Nó thuộc sở hữu của Edward Savage và được ông trưng bày vào năm 1805.

+ When he found out that one life was between him and a valuable estate and that Sir Charles had both a weak heart and took the family legend seriously, he bought a large savage dog and hid it on the moor.
+ Khi phát hiện ra rằng một cuộc đời đang ở giữa mình và một gia sản có giá trị và Ngài Charles vừa yếu tim vừa coi trọng huyền thoại của gia đình, anh ta đã mua một con chó dã man lớn và giấu nó trên đồng hoang.

+ The Lewis was produced by BSA and Savage Arms during the war.
+ Lewis được sản xuất bởi BSA và Savage Arms trong chiến tranh.

+ CM Punk adopted the moved as a tribute to Savage after he died.
+ CM Punk đã thông qua động thái này như một lời tri ân dành cho Savage sau khi anh ta qua đời.

+ Conway Victor Savage was an Australian rock pianist and singer-songwriter.
+ Conway Victor Savage là một nghệ sĩ piano và ca sĩ kiêm nhạc sĩ nhạc rock người Úc.

+ His movie roles include “The Savage Seven”.
+ Các vai diễn điện ảnh của anh bao gồm “The Savage Seven”.

+ Martín is particularly noted for his work in the Spaghetti WesternSpaghetti Western genre, alongside regulars such as Savage Guns “God Forgives…
+ Martín đặc biệt được chú ý với tác phẩm của mình trong thể loại Spaghetti WesternSpaghetti Western, cùng với các tác phẩm chính quy như Savage Guns “” God Forgives …

+ The Pre-Raphaelites called him “Sir Sloshua” and William Blake published a savage pamphlet “Annotations to Sir Joshua Reynolds’ Discourses” in 1808.
+ Những người tiền Raphaelites gọi ông là “Sir Sloshua” và William Blake đã xuất bản một cuốn sách nhỏ “Chú thích cho bài giảng của Sir Joshua Reynolds” vào năm 1808.

+ The Savage Isles are a small group of uninhabited islands, administered by Madeira.
+ Savage Isles là một nhóm nhỏ các đảo không có người ở, do Madeira quản lý.

+ During the seventeenth century, as an aspect of Romantic “Primitivism”, the figure of the “Good Savage” was held up as a reproach to European civilization, then in the throes of savage wars of religion.
+ Trong suốt thế kỷ XVII, như một khía cạnh của “Chủ nghĩa Nguyên thủy” Lãng mạn, hình tượng “Good Savage” được coi là sự sỉ nhục đối với nền văn minh châu Âu, sau đó là sự tàn phá của các cuộc chiến tranh man rợ về tôn giáo.

+ In 1999 Savage Garden’s second and last studio album, “Affirmation”, was released.
+ Năm 1999, album phòng thu thứ hai và cuối cùng của Savage Garden, “Affirmation”, được phát hành.

+ From 1991 to 1993 DiLeo was co-president of Savage Records.
+ Từ năm 1991 đến năm 1993 DiLeo là đồng chủ tịch của Savage Records.

+ He is known for his roles as Danny in the television movie, “Escape to Witch Mountain Escape to Witch Mountain”, the voice of the toy-destroyer Sid Phillips in “The Princess Diaries”, Chris Savage in the television series, “Complete Savages”, and Clu Bell in the television series, “So Weird”.
+ Anh được biết đến với vai Danny trong bộ phim truyền hình “Escape to Witch Mountain Escape to Witch Mountain”, lồng tiếng cho kẻ hủy diệt đồ chơi Sid Phillips trong “The Princess Diaries”, Chris Savage trong phim truyền hình “Complete Savages” “, và Clu Bell trong loạt phim truyền hình” So Weird “.

+ The team was made up of Randy Savage and Hulk Hogan.
+ Đội gồm Randy Savage và Hulk Hogan.

+ Dryden who picked up and used Lescarbot’s term “noble savage” also wrote in 1697, ‘Thus the savage cherry grows.
+ Dryden, người đã nhặt và sử dụng thuật ngữ “dã man cao quý” của Lescarbot cũng đã viết vào năm 1697, ‘Vì vậy, anh đào man rợ phát triển.

+ Demjanjuk was accused of committing murder and acts of extraordinarily savage violence against camp prisoners during 1942–43.
+ Demjanjuk bị buộc tội giết người và có hành vi bạo lực dã man đối với các tù nhân trong trại trong giai đoạn 1942–43.

+ In 1993 Hayes joined Savage Garden.
+ Năm 1993 Hayes gia nhập Savage Garden.

+ King Diomedes’ horses were savage man-eaters, and were fed on the flesh of Diomedes’ innocent guests.
+ Những con ngựa của Vua Diomedes là những kẻ ăn thịt người man rợ, và bị ăn thịt những vị khách vô tội của Diomedes.

+ He was the singer of Savage Garden.
+ Anh ấy là ca sĩ của Savage Garden.

+ He was the singer of Savage Garden. + Anh ấy là ca sĩ của Savage Garden.

Leave a Reply