“dispatcher” cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “dispatcher”:

– The driver of the freight train later told that the dispatcher in the station had shown him a green light.
– Người lái tàu chở hàng sau đó nói rằng nhân viên điều độ trong ga đã chỉ cho anh ta một chiếc đèn xanh .

– The emergency medical dispatcher will be able to explain how to help the person until an ambulance gets there.
– Điều phối viên y tế khẩn cấp sẽ có thể giải thích cách giúp người đó cho đến khi xe cấp cứu đến đó.

– The dispatcher died a few weeks after the crash.
– Người điều phối đã chết vài tuần sau vụ tai nạn.

– An emergency medical dispatcher then sends an ambulance.
– Sau đó, một nhân viên y tế khẩn cấp sẽ gửi xe cấp cứu.

– The dispatcher knew what would happen, and called the police.
– Người điều phối biết điều gì sẽ xảy ra và đã gọi cảnh sát.

– Because the dispatcher could not be asked, investigating the crash was difficult and took about a year.
– Do không hỏi được người điều phối nên việc điều tra vụ tai nạn rất khó khăn và mất khoảng một năm.

– The emergency medical dispatcher can explain what to do to help the person until an ambulance gets there.
– Điều phối viên y tế khẩn cấp có thể giải thích những việc cần làm để giúp người đó cho đến khi xe cấp cứu đến đó.

dispatcher cách sử dụng trong câu và ví dụ
dispatcher cách sử dụng trong câu và ví dụ

Leave a Reply