“creature” cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “creature”:

+ In “The God Complex” Rory is the only person on the TARDIS is not hunted by the creature that feeds on faith.
+ Trong “The God Complex” Rory là người duy nhất trên TARDIS không bị săn đuổi bởi sinh vật nuôi dưỡng bằng đức tin.

+ Victor leaves the creature in horror the minute it is awake.
+ Victor kinh hoàng rời khỏi sinh vật ngay khi nó tỉnh dậy.

+ In old stories, the creature brings baskets filled with colored eggs, candy and toys to the homes of children on the night before Easter.
+ Trong những câu chuyện cổ, sinh vật này mang những chiếc giỏ đựng đầy trứng màu, kẹo và đồ chơi đến nhà trẻ em vào đêm trước Lễ Phục sinh.

+ The Grinch is a nasty creature who lives high on a mountain with his dog Max.
+ Grinch là một sinh vật khó chịu sống trên núi cao cùng với chú chó Max của mình.

+ Each separate type of creature can be imagined as a point somewhere in the diagram.
+ Mỗi loại sinh vật riêng biệt có thể được hình dung như một điểm ở đâu đó trong sơ đồ.

creature cách sử dụng trong câu và ví dụ
creature cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “creature”:

+ Another common creature found in caves is cave crickets.
+ Một sinh vật phổ biến khác được tìm thấy trong hang động là dế hang động.

+ He finally kills the creature with one of its horns.
+ Cuối cùng anh ta đã giết chết sinh vật bằng một trong những chiếc sừng của nó.

+ Polyphemos is a creature of strength and immense stupidity who broke the cardinal rule of hospitality in Ancient Greece.
+ Polyphemos là một sinh vật có sức mạnh và sự ngu ngốc vô cùng, kẻ đã phá vỡ quy tắc trọng yếu về lòng hiếu khách ở Hy Lạp cổ đại.

+ When the eagle sees some small creature move, it can close its wings and fall from the sky like a missile, opening its great wings again to slow down as it comes to land.
+ Khi đại bàng nhìn thấy một sinh vật nhỏ nào đó di chuyển, nó có thể khép cánh lại và rơi từ trên trời xuống như một tên lửa, mở đôi cánh lớn của mình một lần nữa để giảm tốc độ khi hạ cánh.

+ In the book “Northern Lights” by Philip Pullman, a daemon is said to be a creature that everyone has as part of the body.
+ Trong cuốn sách “Northern Lights” của Philip Pullman, một con kỳ đà được cho là một sinh vật mà mọi người đều có như một phần cơ thể.

+ An elf is a creature of various origins that is usually regarded as a good being that helps to make trees and nature good.
+ Yêu tinh là một sinh vật có nhiều nguồn gốc khác nhau thường được coi là một sinh vật tốt giúp làm cho cây cối và thiên nhiên trở nên tốt đẹp.

+ She has been in movies like Æon Flux and Creature Unknown.
+ Cô đã tham gia các bộ phim như Æon Flux và Creature Unknown.

+ Please, can’t we get real here? Please can’t we build a project that is able to help people rather than merely expand the ego of our editorship? WE chose to join this project to help other people out; not to expand our own lives upon this strange creature entitled “the Internet”.
+ Làm ơn, chúng ta không thể có được thực ở đây? Xin vui lòng không thể chúng tôi xây dựng một dự án có thể giúp đỡ mọi người thay vì chỉ đơn thuần là mở rộng bản ngã của đội ngũ biên tập viên của chúng tôi? CHÚNG TÔI đã chọn tham gia dự án này để giúp đỡ những người khác; không để mở rộng cuộc sống của chúng ta trên sinh vật kỳ lạ có tên “Internet” này.

+ A young boy living in a polluted world visits a strange creature called the “Once-Ler”.
+ Một cậu bé sống trong một thế giới ô nhiễm đến thăm một sinh vật kỳ lạ được gọi là “Once-Ler”.

+ Another common creature found in caves is cave crickets.
+ Một sinh vật phổ biến khác được tìm thấy trong hang động là dế hang động.

+ He finally kills the creature with one of its horns. + Cuối cùng anh ta đã giết chết sinh vật bằng một trong những chiếc sừng của nó.
+ He finally kills the creature with one of its horns. + Cuối cùng anh ta đã giết chết sinh vật bằng một trong những chiếc sừng của nó.

+ Usually they are said to represent an animal, mythological person or creature in a shape.
+ Thông thường chúng được cho là đại diện cho một con vật, con người hoặc sinh vật thần thoại trong một hình dạng.

+ Denham alludes to a monstrous creature named “Kong”, rumored to dwell on the island.
+ Denham ám chỉ đến một sinh vật quái dị tên là “Kong”, được đồn đại là cư ngụ trên đảo.

+ Singer also played General Creature CommandosMatthew Shrieve on “Arrows third season.
+ Ca sĩ cũng đã chơi General Creature CommandosMatthew Shrieve trên “Arrows mùa thứ ba.

+ The different stages is necessary as the creature moves from one form to another.
+ Các giai đoạn khác nhau là cần thiết khi sinh vật chuyển từ dạng này sang dạng khác.

+ For some reason, Tommy comes back as an angry and even more grotesque creature who wants to take revenge on the people who killed him in the past and innocent people as well.
+ Vì một lý do nào đó, Tommy trở lại với tư cách là một sinh vật tức giận và thậm chí còn ghê tởm hơn, muốn trả thù những người đã giết anh ta trong quá khứ và cả những người vô tội.

+ They range from the belief that the Son, before he came to earth, was a divine spirit of the same nature as God to the belief that he was an angel or other lesser spirit creature of a wholly different nature from God.
+ Chúng bao gồm từ niềm tin rằng Con, trước khi xuống thế gian, là một thần linh có cùng bản chất với Đức Chúa Trời cho đến niềm tin rằng Ngài là một thiên thần hoặc một tạo vật linh hồn khác có bản chất hoàn toàn khác với Đức Chúa Trời.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “creature”:

+ The Sphinx is a stone sculpture of a creature with a human head and a lion’s body.
+ Tượng Nhân sư là một tác phẩm điêu khắc bằng đá của một sinh vật có đầu người và thân sư tử.

+ When an unknown creature gets mistaken for a werewolf, former hunter Shaw reopens open season.
+ Khi một sinh vật vô danh bị nhầm với người sói, cựu thợ săn Shaw đã mở lại phần mở màn.

+ He is a lustful creature with desire for Changing Bear Maiden and by attempting to have sex with women by becoming a baby.
+ Anh ta là một sinh vật thèm khát với mong muốn thay đổi Bear Maiden và cố gắng quan hệ tình dục với phụ nữ bằng cách trở thành một đứa trẻ.

+ Ariel transforms into a fearsome bird-like creature and confronts Antonio, Alonso and Sebastian, telling them they should be sorry for overthrowing Prospero.
+ Ariel biến thành một sinh vật giống chim đáng sợ và đối mặt với Antonio, Alonso và Sebastian, nói với họ rằng họ nên lấy làm tiếc vì đã lật đổ Prospero.

+ It was a creature standing 3′ 6″ at approximately 20-24 pounds.
+ Đó là một sinh vật đứng 3 ‘6 “với trọng lượng khoảng 20-24 pound.

+ In it, the player must cut a series of ropes with their finger to feed a small creature named Om Nom a piece of candy.
+ Trong đó, người chơi phải cắt một loạt dây thừng bằng ngón tay của mình để cho một sinh vật nhỏ tên Om Nom ăn một viên kẹo.

+ They worked as writers/consultants at the Henson’s Creature Workshop for several years, collaborating on a number of shows.
+ Họ đã làm việc với tư cách là nhà văn / nhà tư vấn tại Henson’s Creature Workshop trong vài năm, cộng tác trong một số chương trình.

+ Yōkai are creature in old Japanese stories, such as oni oni, kappa, or tengu.
+ Yêu quái là sinh vật trong các câu chuyện cổ của Nhật Bản, chẳng hạn như oni oni, kappa hoặc tengu.

+ An orange raccoon-like creature known as “Mello” was the mascot for the 2007 Cricket World Cup.
+ Một sinh vật giống gấu trúc màu da cam được biết đến với cái tên “Mello” là linh vật của World Cup Cricket 2007.

+ The series had creature such as vampires and werewolves.
+ Bộ truyện có các sinh vật như ma cà rồng và người sói.

+ He is riding a creature called a Buraq.
+ Anh ta đang cưỡi một sinh vật được gọi là Buraq.

+ By an underground lake, Bilbo meets the creature Gollum.
+ Đến một hồ nước ngầm, Bilbo gặp sinh vật Gollum.

+ Ben turned into a rock-like creature with super-strength, called “The Thing”.
+ Ben biến thành một sinh vật giống như đá với siêu sức mạnh, được gọi là “The Thing”.

+ The creature has a complex relationship with Victor.
+ Sinh vật có mối quan hệ phức tạp với Victor.

+ To Bee or Not to Bee: A beekeeper gets transformed into a half-bee/half-human creature who hypnotizes the town into working in his beehive.
+ To Bee or Not to Bee: Một người nuôi ong bị biến đổi thành một sinh vật nửa người / nửa ong, người thôi miên thị trấn để làm việc trong tổ ong của mình.

+ Here, players raise a creature called a Chao as a digital pet.
+ Tại đây, người chơi nuôi một sinh vật có tên Chao làm thú cưng kỹ thuật số.

+ Jumba Jookiba creates “Experiment 626”, a creature built to cause chaos and destruction.
+ Jumba Jookiba tạo ra “Thí nghiệm 626”, một sinh vật được xây dựng để gây ra hỗn loạn và hủy diệt.

+ The Sphinx is a stone sculpture of a creature with a human head and a lion's body.
+ Tượng Nhân sư là một tác phẩm điêu khắc bằng đá của một sinh vật có đầu người và thân sư tử.

+ When an unknown creature gets mistaken for a werewolf, former hunter Shaw reopens open season. + Khi một sinh vật vô danh bị nhầm với người sói, cựu thợ săn Shaw đã mở lại phần mở màn.
+ When an unknown creature gets mistaken for a werewolf, former hunter Shaw reopens open season. + Khi một sinh vật vô danh bị nhầm với người sói, cựu thợ săn Shaw đã mở lại phần mở màn.

+ Leshy is a Legendary creaturemythical creature that appears in Slavic mythology.
+ Leshy là một sinh vật thần thoại huyền thoại xuất hiện trong thần thoại Slav.

+ A Furby is a popular electronic toy or robot, more specifically, a hamster/owl-like creature made by Tiger Electronics, which went through a time of being the “must-have” toy following its launch in the winter holiday season of 1998, with continuing sales until 2000.
+ Furby là một món đồ chơi điện tử hoặc rô bốt phổ biến, cụ thể hơn là một sinh vật giống chuột đồng / cú do Tiger Electronics sản xuất, đã trải qua một thời gian trở thành món đồ chơi “phải có” sau khi ra mắt vào mùa nghỉ đông năm 1998, với doanh số bán hàng tiếp tục cho đến năm 2000.

+ For example, in the creature phase, there is a choice to eat other animals, just fruit, or both.
+ Ví dụ, trong giai đoạn sinh vật, có sự lựa chọn để ăn các động vật khác, chỉ trái cây hoặc cả hai.

+ It is named after a centaur, which is a creature that is half man and half horse.
+ Nó được đặt theo tên của một nhân mã, là một sinh vật nửa người nửa ngựa.

+ That such a creature could have been unrecorded for so long is rare, but perhaps the cold depths of the West Indian ocean, and the few predators it has, may have helped the species survive.
+ Việc một sinh vật như vậy có thể không được ghi lại trong một thời gian dài là rất hiếm, nhưng có lẽ độ sâu lạnh giá của đại dương Tây Ấn Độ, và một số loài săn mồi mà nó có, có thể đã giúp loài này tồn tại.

+ In 1990 a Teenage Mutant Ninja Turtles live-action feature film was released, with the turtles and Splinter being portrayed by actors in partially animatronic suits created by Jim Henson’s Creature Shop.
+ Năm 1990, một bộ phim live-action Teenage Mutant Ninja Turtles được phát hành, với những chú rùa và Splinter được các diễn viên thể hiện trong bộ đồ hoạt hình một phần do Jim Henson’s Creature Shop tạo ra.

+ She also gives Mario a creature named Luma to help him in his adventure.
+ Cô cũng cho Mario một sinh vật tên là Luma để giúp anh ta trong cuộc phiêu lưu của mình.

+ The movie is about a kid who receives a strange creature called a “mogwai” as a pet, which then turns other creatures who transform into small, destructive, evil monsters.
+ Phim kể về một cậu bé nhận một sinh vật kỳ lạ gọi là “mogwai” làm thú cưng, sau đó biến những sinh vật khác biến thành những con quái vật nhỏ bé, phá phách, độc ác.

+ The creature appeared superficially similar to a modern lemur.
+ Sinh vật bề ngoài có vẻ ngoài giống với một con vượn cáo hiện đại.

+ Although she looks like an eccentric tramp, she is actually a celestial creature with the ability to read Meg’s thoughts.
+ Mặc dù cô ấy trông giống như một kẻ lang thang lập dị, cô ấy thực sự là một sinh vật thiên thể với khả năng đọc suy nghĩ của Meg.

+ Altricial, meaning “requiring care”, refers to a group or kind of creature that is incapable of moving around on its own soon after hatching or being born.
+ Vị tha, nghĩa là “cần được chăm sóc”, dùng để chỉ một nhóm hoặc một loại sinh vật không có khả năng tự di chuyển ngay sau khi nở hoặc được sinh ra.

+ There is another group of items called “Enemy Items”, which can only be gotten when Zack turns an enemy or creature into an item by shaking Wiki.
+ Có một nhóm vật phẩm khác được gọi là “Vật phẩm của kẻ thù”, chỉ có thể nhận được khi Zack biến kẻ thù hoặc sinh vật thành vật phẩm bằng cách lắc Wiki.

+ This causes the creature to be pulled through the small hole and into the vacuum of space.
+ Điều này khiến sinh vật bị kéo qua lỗ nhỏ và vào chân không của không gian.

+ In the Christianity, first there was no creature to death, because God resurrected Jesus and can kill people.
+ Trong Thiên chúa giáo, đầu tiên không có sinh vật nào phải chết, bởi vì Chúa Giê-su sống lại và có thể giết người.

+ The Garuda is a large mythical bird or bird-like creature that appears in both Hindu and Buddhist mythology.
+ Garuda là một loài chim thần thoại lớn hoặc sinh vật giống chim xuất hiện trong cả thần thoại Ấn Độ giáo và Phật giáo.

Leave a Reply