“teasing” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “teasing”:

+ They also wanted to protect them from the same kind of shame or teasing they had experienced themselves coming out of the desert many years before.
+ Họ cũng muốn bảo vệ họ khỏi sự xấu hổ hoặc bị trêu chọc tương tự như những gì họ đã trải qua khi ra khỏi sa mạc nhiều năm trước.

+ Adina begs him to forgive her for teasing him.
+ Adina cầu xin anh tha thứ cho cô vì đã trêu chọc anh.

+ Stripping is done in a teasing manner, but without being obscene.
+ Việc thoát y được thực hiện theo một cách trêu chọc, nhưng không hề tục tĩu.

+ Mid-2018 Marina began teasing her upcoming album, posting a cute note on twitter and Instagram saying new album will come in Autumn.
+ Vào giữa năm 2018, Marina đã bắt đầu hé lộ về album sắp tới của mình, đăng một ghi chú dễ thương trên twitter và Instagram nói rằng album mới sẽ ra mắt vào mùa Thu.

+ Witnesses and executioners could be heard teasing Saddam as the rope was placed on his head, and he was put on the trap door.
+ Có thể nghe thấy các nhân chứng và đao phủ đang trêu chọc Saddam khi sợi dây được đặt trên đầu anh ta, và anh ta bị đưa vào cửa bẫy.

+ On April 16, Bellion began teasing his next album with 4 captions captioned with “GSP”.
+ Vào ngày 16 tháng 4, Bellion bắt đầu giới thiệu album tiếp theo của mình với 4 chú thích được chú thích bằng “GSP”.

+ Her catchphrase is “uguu”, which she uses to express emotions such as frustration, anger, or fear, Yuichi enjoys teasing her about it.
+ Câu cửa miệng của cô ấy là “uguu”, cô ấy dùng để thể hiện những cảm xúc như thất vọng, tức giận hoặc sợ hãi, Yuichi thích trêu chọc cô ấy về điều đó.

+ Depriving transgender people of their inheritance, humiliating, insulting or teasing them were also declared Haraam.
+ Tước quyền thừa kế của những người chuyển giới, sỉ nhục, xúc phạm hoặc trêu chọc họ cũng được tuyên bố là Haraam.

teasing cách dùng trong câu và ví dụ
teasing cách dùng trong câu và ví dụ

Leave a Reply