“cornet” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “cornet”:

– Although his overall time was three hours behind the first place rider, race officials declared Henri Cornet the winner in November 1903, when he was 19 years and 3 months old.
– Mặc dù thời gian tổng thể của anh ta kém người về nhất ba giờ, nhưng các quan chức cuộc đua đã tuyên bố Henri Cornet là người chiến thắng vào tháng 11 năm 1903, khi anh ta 19 tuổi 3 tháng.

– A Lord Cornet is chosen from local businessmen, and acts as escort for the Queen for the events of Lanimer Week.
– Lord Cornet được chọn từ các doanh nhân địa phương và đóng vai trò hộ tống cho Nữ hoàng trong các sự kiện của Tuần lễ Lanimer.

– Antoni Gaudí i Cornet was a SpaniardsSpanish architect.
– Antoni Gaudí i Cornet là một kiến ​​trúc sư người Tây Ban Nha người Tây Ban Nha.

– The race was spoiled by many problems including irate spectators throwing nails on the road in the final stage that forced Henri Cornet to ride the last 40 kilometres with two flat tyres.
– Cuộc đua đã bị hỏng bởi nhiều vấn đề, bao gồm cả những khán giả giận dữ ném đinh xuống đường trong chặng cuối cùng buộc Henri Cornet phải đạp xe 40 km cuối cùng với hai chiếc lốp bị xẹp.

– This version of the bugle stopped being used when the valved cornet was invented.
– Phiên bản bugle này đã ngừng được sử dụng khi cornet valved được phát minh.

– Henri Cornet was declared the winner of 1904 race after the disqualification of Maurice Garin for cheating.
– Henri Cornet được tuyên bố là người chiến thắng cuộc đua năm 1904 sau khi Maurice Garin bị truất quyền thi đấu vì gian lận.

cornet câu ví dụ và cách sử dụng
cornet câu ví dụ và cách sử dụng

Leave a Reply