Cách dùng từ “advisory”

Các cách sử dụng từ “advisory”:

+ He was a member of Indonesia’s Presidential Advisory Board from 2015 until his death.
+ Ông là thành viên của Ban Cố vấn Tổng thống Indonesia từ năm 2015 cho đến khi qua đời.

+ Graham was Chairman of President Reagan’s General Advisory Committee on Arms Control from 1982 to 1985, a Deputy Administrator of NASADeputy Administrator and Acting Administrator of NASA during 1985 and 1986, and Director of the White House Office of Science and Technology Policy and concurrently Science Adviser to President Reagan from 1986 to 1989.
+ Graham là Chủ tịch Ủy ban Cố vấn Chung về Kiểm soát Vũ khí của Tổng thống Reagan từ năm 1982 đến năm 1985, Phó Quản trị viên của Quản trị viên NASADeputy và Quyền Quản trị viên của NASA trong giai đoạn 1985 và 1986, và Giám đốc Văn phòng Chính sách Khoa học và Công nghệ của Nhà Trắng, đồng thời là Cố vấn Khoa học cho Tổng thống Reagan từ năm 1986 đến năm 1989.

+ However, the National Hurricane Center noted in the first advisory on the depression that there were “all indications that there could a dangerous hurricane in the northwestern Caribbean Sea in 3 to 5 days.” This was due to the depression being in an environment very ideal for tropical cyclogenesisdevelopment, specifically low amounts of water temperatures.
+ Tuy nhiên, Trung tâm Bão Quốc gia đã lưu ý trong lần tư vấn đầu tiên về áp thấp nhiệt đới rằng có “tất cả các dấu hiệu cho thấy có thể có một cơn bão nguy hiểm ở vùng biển Tây Bắc Caribe trong 3 đến 5 ngày nữa.” Điều này là do áp thấp nhiệt đới nằm trong một môi trường rất lý tưởng cho sự phát triển của xoáy thuận nhiệt đới, đặc biệt là lượng nước có nhiệt độ thấp.

+ She is a member of the Advisory Council for the Campaign for Science and Engineering.
+ Cô là thành viên của Hội đồng Cố vấn cho Chiến dịch Khoa học và Kỹ thuật.

+ In November 2020, Nunez-Smith was named as one of three co-chairs of Joe Biden’s COVID-19 Advisory Board.
+ Vào tháng 11 năm 2020, Nunez-Smith được bổ nhiệm là một trong ba đồng chủ tịch của Ban Cố vấn COVID-19 của Joe Biden.

+ An area of persistent convection over the Caroline Islands was first noted in the Significant Tropical Weather Advisory on November 6.
+ Một khu vực đối lưu dai dẳng trên quần đảo Caroline lần đầu tiên được ghi nhận trong Thông báo thời tiết nhiệt đới quan trọng vào ngày 6 tháng 11.

+ Tropical cyclones moving into this region from the Australian Region are renamed by the Sub-Regional Tropical Cyclone Advisory Center in Mauritius; however tropical cyclones moving into the Australian region do not get renamed.
+ Các xoáy thuận nhiệt đới di chuyển vào khu vực này từ Khu vực Australia được đổi tên bởi Trung tâm Tư vấn Bão nhiệt đới Tiểu khu vực ở Mauritius; tuy nhiên các xoáy thuận nhiệt đới di chuyển vào khu vực Úc không được đổi tên.

+ Du was a member of the 12th and 13th National People’s Congress and a member of the Central Advisory Commission from 1987 through 1992.
+ Ông Du là đại biểu Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần thứ 12 và 13 và là thành viên của Ủy ban cố vấn Trung ương từ năm 1987 đến năm 1992.

Cách dùng từ advisory
Cách dùng từ advisory

Các câu ví dụ cách dùng từ “advisory”:

+ He was the chairman of the Economic Recovery Advisory Board under Barack Obama from February 2009 until January 2011.
+ Ông là chủ tịch của Ban Cố vấn Phục hồi Kinh tế dưới thời Barack Obama từ tháng 2 năm 2009 cho đến tháng 1 năm 2011.

+ At the second full advisory six hours later, the depression was upgraded to Tropical Storm Beta. + Vào lần tư vấn đầy đủ thứ hai sáu giờ sau, áp thấp nhiệt đới được nâng cấp thành Bão nhiệt đới Beta.
+ At the second full advisory six hours later, the depression was upgraded to Tropical Storm Beta. + Vào lần tư vấn đầy đủ thứ hai sáu giờ sau, áp thấp nhiệt đới được nâng cấp thành Bão nhiệt đới Beta.

+ He was the chairman of the Economic Recovery Advisory Board under Barack Obama from February 2009 until January 2011.
+ Ông là chủ tịch của Ban Cố vấn Phục hồi Kinh tế dưới thời Barack Obama từ tháng 2 năm 2009 cho đến tháng 1 năm 2011.

+ At the second full advisory six hours later, the depression was upgraded to Tropical Storm Beta.
+ Vào lần tư vấn đầy đủ thứ hai sáu giờ sau, áp thấp nhiệt đới được nâng cấp thành Bão nhiệt đới Beta.

+ While sustained winds were still at category 1 strength, the NHC issued its final advisory that afternoon.
+ Trong khi gió bền vững vẫn ở cường độ cấp 1, NHC đã đưa ra lời khuyên cuối cùng vào chiều hôm đó.

+ This was the advisory defence planning agencyat the time.
+ Đây là cơ quan tham mưu kế hoạch quốc phòng vào thời điểm đó.

+ He was on the advisory board of major companies and was awarded an honorary doctorate by the University of Stuttgart.
+ Ông nằm trong ban cố vấn của các công ty lớn và được Đại học Stuttgart trao bằng tiến sĩ danh dự.

+ Villaraigosa served as a national co-chairman of Hillary Rodham Clinton’s 2008 Presidential campaign, and as a member of President of the United StatesPresident Barack Obama’s Transition Economic Advisory Board.
+ Villaraigosa từng là đồng chủ tịch quốc gia của chiến dịch tranh cử Tổng thống năm 2008 của Hillary Rodham Clinton và là thành viên của Ban cố vấn kinh tế chuyển tiếp của Tổng thống Barack Obama.

+ Cecil is on the advisory panel of the Edinburgh Interactive Entertainment Festival, and Develop Conference and regularly talks at events and to mainstream press about creative and commercial aspects of the video games industry.
+ Cecil nằm trong ban cố vấn của Lễ hội Giải trí Tương tác Edinburgh và Hội nghị Phát triển và thường xuyên nói chuyện tại các sự kiện cũng như với báo chí chính thống về các khía cạnh sáng tạo và thương mại của ngành công nghiệp trò chơi điện tử.

+ The ministry is supported by a scientific advisory board.
+ Bộ được hỗ trợ bởi một ban cố vấn khoa học.

+ Daschle is currently working for The Daschle Group, a Public Policy Advisory of Baker Donelson, a large law firm and lobbying group.
+ Daschle hiện đang làm việc cho The Daschle Group, Cố vấn Chính sách Công của Baker Donelson, một công ty luật lớn và nhóm vận động hành lang.

+ Kennedy called upon Acheson for advice, bringing him into the executive committee, a strategic advisory group.
+ Kennedy đã kêu gọi Acheson cho lời khuyên, đưa anh ta vào ủy ban điều hành, một nhóm cố vấn chiến lược.

+ Following his departure from Congress he has served on a number of governmental advisory boards, most notably as the vice chairman of the 9/11 Commission.
+ Sau khi rời Quốc hội, ông đã phục vụ trong một số ban cố vấn của chính phủ, đáng chú ý nhất là với tư cách là phó chủ tịch Ủy ban 11/9.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “advisory”:

+ He was a member of the Washington-based financial advisory body the Group of Thirty, becoming a member in 2003.
+ Ông là thành viên của cơ quan tư vấn tài chính Group of Thirty có trụ sở tại Washington, trở thành thành viên vào năm 2003.

+ In its first advisory on the re-developed cyclone, the National Hurricane Center classified the system Ivan "after considerable and sometimes animated in-house discussion of... + Trong lần tư vấn đầu tiên về cơn bão tái phát triển, Trung tâm Bão Quốc gia đã phân loại hệ thống Ivan "sau cuộc thảo luận nội bộ đáng kể và đôi khi sôi nổi về ...
+ In its first advisory on the re-developed cyclone, the National Hurricane Center classified the system Ivan "after considerable and sometimes animated in-house discussion of... + Trong lần tư vấn đầu tiên về cơn bão tái phát triển, Trung tâm Bão Quốc gia đã phân loại hệ thống Ivan "sau cuộc thảo luận nội bộ đáng kể và đôi khi sôi nổi về ...

+ He was a member of the Washington-based financial advisory body the Group of Thirty, becoming a member in 2003.
+ Ông là thành viên của cơ quan tư vấn tài chính Group of Thirty có trụ sở tại Washington, trở thành thành viên vào năm 2003.

+ In its first advisory on the re-developed cyclone, the National Hurricane Center classified the system Ivan “after considerable and sometimes animated in-house discussion of…
+ Trong lần tư vấn đầu tiên về cơn bão tái phát triển, Trung tâm Bão Quốc gia đã phân loại hệ thống Ivan “sau cuộc thảo luận nội bộ đáng kể và đôi khi sôi nổi về …

+ He also served as Chairman of the Strategic Advisory Council of the Bill Melinda Gates Foundation Children’s Vaccine Program from 1998 to 2003.
+ Ông cũng từng là Chủ tịch Hội đồng Cố vấn Chiến lược của Chương trình Vắc xin cho Trẻ em của Quỹ Bill Melinda Gates từ năm 1998 đến năm 2003.

+ It is Swift’s first album with a Parental Advisory logo.
+ Đây là album đầu tiên của Swift có logo Parental Advisory.

+ Heinlein dedicated his 1985 novel “The Cat Who Walks Through Walls” to Anderson and eight of the other members of the Citizens’ Advisory Council on National Space Policy.
+ Heinlein đã dành tặng cuốn tiểu thuyết “The Cat Who Walks Through Walls” năm 1985 của mình cho Anderson và tám thành viên khác của Hội đồng Cố vấn Công dân về Chính sách Không gian Quốc gia.

+ Later he held the chairmanship of the Technical Advisory Committee of the IBEX 35 and president of the La Salle Innovation Park.
+ Sau đó, ông giữ chức chủ tịch Ủy ban Cố vấn Kỹ thuật của IBEX 35 và chủ tịch của Công viên Đổi mới La Salle.

+ He was on the scientific advisory team for the President.
+ Anh ấy đã có mặt trong nhóm cố vấn khoa học cho Tổng thống.

+ Knight LLC, a business advisory firm based in Lexington, Kentucky.
+ Knight LLC, một công ty tư vấn kinh doanh có trụ sở tại Lexington, Kentucky.

+ He served on a variety of national and international boards and committees, including the central committee of the National Advisory Committee for Aeronautics in the United States.
+ Ông đã phục vụ trong nhiều hội đồng và ủy ban quốc gia và quốc tế, bao gồm cả ủy ban trung ương của Ủy ban Cố vấn Quốc gia về Hàng không tại Hoa Kỳ.

+ LaFave was an Advisory Board member and regular performer at the annual Woody Guthrie Folk Festival.
+ LaFave là thành viên Ban cố vấn và là nghệ sĩ biểu diễn thường xuyên tại Lễ hội dân gian Woody Guthrie hàng năm.

+ He is a member of the advisory board of Goldman Sachs International.
+ Ông là thành viên ban cố vấn của Goldman Sachs International.

+ Comic books may also have a Parental Advisory sticker on them.
+ Sách truyện tranh cũng có thể có hình dán Lời khuyên của cha mẹ trên đó.

+ In 1985, he was appointed to Chairman of the Juvenile Justice and Delinquency Prevention Advisory Group by California Governor George Deukmejian.
+ Năm 1985, ông được Thống đốc California George Deukmejian bổ nhiệm làm Chủ tịch Nhóm Tư vấn Phòng chống Tội phạm và Tư pháp Vị thành niên.

+ Nelson is the co-chair of the National Organization for the Reform of Marijuana Laws advisory board.
+ Nelson là đồng chủ tịch ban cố vấn của Tổ chức Quốc gia về Cải cách Luật Cần sa.

+ Altman also was on the Advisory Board of The George Washington University Law School.
+ Altman cũng là thành viên Ban Cố vấn của Trường Luật Đại học George Washington.

+ Princess Catharina-Amalia will have a seat in the Advisory Division of the Council of State of the Netherlands when she becomes 18 years old.
+ Công chúa Catharina-Amalia sẽ có một ghế trong Bộ phận cố vấn của Hội đồng Nhà nước Hà Lan khi cô 18 tuổi.

+ A wind advisory was sent out for parts of Georgia U.S.
+ Một lời khuyên về gió đã được gửi cho các vùng của Georgia Hoa Kỳ

+ He was Senior Counsel to The Hawthorn Group in Alexandria, Virginia and was on the Advisory Board of Bloomberg Government.
+ Ông là Cố vấn cao cấp của The Hawthorn Group ở Alexandria, Virginia và nằm trong Ban Cố vấn của Chính phủ Bloomberg.

+ He was a member of the Advisory Board for the Bilderberg Group.
+ Ông là thành viên của Ban cố vấn cho Tập đoàn Bilderberg.

+ The Foundation also has an Advisory Board, an international network of experts who have agreed to give the foundation meaningful help on a regular basis in many different areas, including law, organizational development, technology, policy, and outreach.
+ Quỹ cũng có Ban cố vấn, một mạng lưới chuyên gia quốc tế, những người đã đồng ý cung cấp cho quỹ sự giúp đỡ có ý nghĩa thường xuyên trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm luật pháp, phát triển tổ chức, công nghệ, chính sách và tiếp cận cộng đồng.

+ MergersCorp MA International is a global corporate advisory firm founded by Stefano Endrizzi in 2019.
+ MergersCorp MA International là công ty tư vấn doanh nghiệp toàn cầu do Stefano Endrizzi thành lập vào năm 2019.

+ Coast Guard’s Operational Scientific Advisory Team said that there were no more ocean areas needing special cleanup from the oil spill.
+ Nhóm Cố vấn Khoa học Hoạt động của Cảnh sát biển cho biết không còn khu vực đại dương nào cần được làm sạch đặc biệt khỏi sự cố tràn dầu.

+ She has also been a member of the United Nations Secretary-General’s Advisory Board on Disarmament.
+ Cô cũng là thành viên của Ban Cố vấn về Giải trừ Quân bị của Tổng Thư ký Liên Hợp Quốc.

+ During the 1920s, more test flying was done by the RAE in the United Kingdom, and by the National Advisory Committee for Aeronautics in the United States.
+ Trong những năm 1920, nhiều chuyến bay thử hơn đã được thực hiện bởi RAE ở Vương quốc Anh và bởi Ủy ban Cố vấn Quốc gia về Hàng không ở Hoa Kỳ.

+ Miller had been a judge for the Lulu Blooker Prize and was on the online advisory board of the “Online Journalism Review” of the Annenberg Center for Communication at the University of Southern California.
+ Miller đã từng là giám khảo cho Giải thưởng Lulu Blooker và nằm trong ban cố vấn trực tuyến của “Tạp chí Báo chí Trực tuyến” của Trung tâm Truyền thông Annenberg tại Đại học Nam California.

+ In 2006, the government of Morocco has suggested Autonomy for Western Saharaautonomous status for the region, through the Moroccan Royal Advisory Council for Saharan Affairs .
+ Vào năm 2006, chính phủ Maroc đã đề xuất Quyền tự trị về quy chế Tự trị Tây Sahara cho khu vực, thông qua Hội đồng Cố vấn Hoàng gia Maroc về các vấn đề Sahara.

+ After finishing that work with the commission in 2003, he was asked to serve as a member of the National Advisory Council for Positive Action for Teen Health, or PATH.
+ Sau khi hoàn thành công việc đó với ủy ban vào năm 2003, anh được yêu cầu làm thành viên của Hội đồng Cố vấn Quốc gia về Hành động Tích cực cho Sức khỏe Thanh thiếu niên, hay PATH.

+ He was a member of the international advisory council of the Victims of Communism Memorial Foundation, and a member of the International Council of the New York City-based Human Rights Foundation.
+ Ông là thành viên của hội đồng cố vấn quốc tế của Tổ chức Tưởng niệm Nạn nhân của Chủ nghĩa Cộng sản, và là thành viên của Hội đồng Quốc tế của Tổ chức Nhân quyền có trụ sở tại Thành phố New York.

+ Homeland Security Advisory Council.
+ Hội đồng Cố vấn An ninh Nội địa.

+ The advisory team included Senator Maurice Hayes, Emer Daly.
+ Nhóm cố vấn bao gồm Thượng nghị sĩ Maurice Hayes, Emer Daly.

Leave a Reply