Cách dùng và câu ví dụ của từ “triggering”

Các cách sử dụng từ “triggering”:

+ In January 2017, Corbyn announced that he would support a three-line plan to force Labour MPs in support of triggering Article 50, which would start the Brexitremoval of the United Kingdom from the European Union.
+ Vào tháng 1 năm 2017, Corbyn tuyên bố rằng ông sẽ ủng hộ một kế hoạch ba đường để buộc các nghị sĩ Lao động ủng hộ việc kích hoạt Điều 50, điều này sẽ bắt đầu sự kiện Brexit của Vương quốc Anh khỏi Liên minh châu Âu.

+ While the cause is unknown, it may be due to an infection triggering an autoimmune response.
+ Trong khi nguyên nhân chưa được biết rõ, nó có thể là do nhiễm trùng kích hoạt phản ứng tự miễn dịch.

+ On 12 December 2018, 48 Conservative MPs had submitted letters of no confidence to the Chairman of the 1922 Committee Sir Graham Brady, triggering a vote of no confidence.
+ Vào ngày 12 tháng 12 năm 2018, 48 nghị sĩ đảng Bảo thủ đã gửi thư bất tín nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban năm 1922 Sir Graham Brady, gây ra một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm.

+ In 2010, security forces stormed a protest camp in the Western Sahara, triggering violent demonstrations in the regional capital El Aaiún.
+ Năm 2010, lực lượng an ninh ập vào trại biểu tình ở Tây Sahara, gây ra các cuộc biểu tình bạo lực ở thủ phủ El Aaiún của khu vực.

+ This essay, WP:98 percent table width anomaly addresses the issue of some tables, with class=wikitable or class=infobox triggering the bottom scroll bar when width is set above 98%.
+ Bài luận này, WP: 98% độ rộng bảng bất thường giải quyết vấn đề của một số bảng, với class = wikitable hoặc class = infobox kích hoạt thanh cuộn dưới cùng khi độ rộng được đặt trên 98%.

+ A plain table can be resized up to 100% without triggering a bottom scrollbar.
+ Một bảng đơn giản có thể được thay đổi kích thước lên đến 100% mà không cần kích hoạt thanh cuộn dưới cùng.

Cách dùng và câu ví dụ của từ triggering
Cách dùng và câu ví dụ của từ triggering

Leave a Reply