Các câu ví dụ của từ “animate”

Các cách sử dụng từ “animate”:

+ The animators would animate the characters “Bald and Naked”.
+ Các nhà làm phim hoạt hình sẽ làm hoạt hình các nhân vật “Bald and Naked”.

+ For animate nouns, the gender of the noun is always connected to its biological gender.
+ Đối với danh từ hoạt hình, giới tính của danh từ luôn được kết nối với giới tính sinh học của nó.

+ It would be impossible for an animator to animate every single ant in a crowd of thousands.
+ Sẽ là không thể đối với một nhà làm phim hoạt hình để làm sinh động từng con kiến ​​trong một đám đông hàng nghìn con.

+ An internet radio spin-off of “Yes! PreCure 5 GoGo!”, “Club Coco Nuts”, aired on Animate TV.
+ Một chương trình phát thanh trực tuyến của “Yes! PreCure 5 GoGo!”, “Club Coco Nuts”, được phát sóng trên Animate TV.

+ The Magic of Disney Animation is an attraction that shows how to animate a character.
+ Điều kỳ diệu của Disney Animation là một điểm thu hút cho thấy cách tạo hoạt hình cho một nhân vật.

Các câu ví dụ của từ animate
Các câu ví dụ của từ animate

Leave a Reply