Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “economical”

Các cách sử dụng từ “economical”:

+ In the 1950s he was among those Bengali poets who were outspoken in their writing on such subjects as the events of the Bengali Language Movement, nationalism, political and economical repression, and the struggle against the West Pakistani government.
+ Vào những năm 1950, ông là một trong số những nhà thơ Bengali đã thẳng thắn viết về các chủ đề như các sự kiện của Phong trào Ngôn ngữ Bengali, chủ nghĩa dân tộc, đàn áp chính trị và kinh tế, và cuộc đấu tranh chống lại chính phủ Tây Pakistan.

+ The main economical resource is agriculture.
+ Nguồn tài nguyên kinh tế chính là nông nghiệp.

+ After the World War II its economical importance was relatively less because Tokyo grew as an international city and many companies moved their headquarters to Tokyo.
+ Sau Thế chiến thứ hai, tầm quan trọng về kinh tế của nó tương đối ít đi vì Tokyo đã phát triển như một thành phố quốc tế và nhiều công ty chuyển trụ sở chính của họ đến Tokyo.

+ They played a major role in the political and economical affairs of their fiefs., in “Heilbrunn Timeline of Art History”.
+ Họ đóng một vai trò quan trọng trong các vấn đề chính trị và kinh tế của các thái ấp của họ., Trong “Dòng thời gian Heilbrunn của lịch sử nghệ thuật”.

+ Accommodations range from economical motels to RV parks to chain hotels to themed resorts featuring indoor and outdoor waterparks and other amenities.
+ Các loại phòng ở đa dạng, từ nhà nghỉ tiết kiệm đến công viên RV, chuỗi khách sạn đến các khu nghỉ dưỡng theo chủ đề có công viên nước trong nhà và ngoài trời cùng các tiện nghi khác.

+ Surrounding social and technical systems, like economical situation and people around us, can limit the lifestyle choices available to the individual.
+ Xung quanh các hệ thống xã hội và kỹ thuật, như tình hình kinh tế và những người xung quanh chúng ta, có thể hạn chế các lựa chọn lối sống có sẵn cho cá nhân.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ economical
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ economical

Các câu ví dụ cách dùng từ “economical”:

+ The rapid economical growth of Gumi resulted from the president’s care for his hometown.
+ Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Gumi là kết quả của sự quan tâm của tổng thống đối với quê hương của mình.

+ The rapid economical growth of Gumi resulted from the president’s care for his hometown. + Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Gumi là kết quả của sự quan tâm của tổng thống đối với quê hương của mình.

+ The rapid economical growth of Gumi resulted from the president’s care for his hometown.
+ Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Gumi là kết quả của sự quan tâm của tổng thống đối với quê hương của mình.

+ For economical reasons, especially in the 1950s, and later in TV series produced on movie, printer work was limited to only the actual parts of a scene needing the effect, so there is a clear change in the image quality when the transition occurs.
+ Vì lý do kinh tế, đặc biệt là vào những năm 1950 và sau này trong các phim truyền hình được sản xuất trên phim, công việc của máy in chỉ giới hạn ở những phần thực tế của cảnh cần hiệu ứng, vì vậy có sự thay đổi rõ ràng về chất lượng hình ảnh khi quá trình chuyển đổi xảy ra.

+ The development of drugs is very important to medicine, but it also has strong economical and political uses.
+ Sự phát triển của thuốc là rất quan trọng đối với y học, nhưng nó cũng có tác dụng kinh tế và chính trị mạnh mẽ.

+ Although it was captured by Crusaders for a time, it continued as one of political, cultural, religious and economical centers of Europe until it finally fell to the Ottoman Turks in 1453.
+ Mặc dù nó đã bị quân Thập tự chinh đánh chiếm trong một thời gian, nó vẫn tiếp tục là một trong những trung tâm chính trị, văn hóa, tôn giáo và kinh tế của châu Âu cho đến khi cuối cùng rơi vào tay người Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman vào năm 1453.

+ The changes show the change of economical needs in that city.
+ Những thay đổi cho thấy sự thay đổi của nhu cầu tiết kiệm trong thành phố đó.

+ The main economical activities are tourism and fishing.
+ Các hoạt động kinh tế chính là du lịch và câu cá.

+ Three-phase systems are usually more economical to be used than equivalent single-phase or double-phase systems.
+ Hệ thống ba pha thường được sử dụng kinh tế hơn so với hệ thống một pha hoặc hai pha tương đương.

+ Whether you play to train up players, or to try to beat your friend, you will encounter many economical and tactical barriers that will force you to expand your knowledge as a manager.
+ Cho dù bạn chơi để đào tạo người chơi, hay để cố gắng đánh bại bạn bè của mình, bạn sẽ gặp phải nhiều rào cản về kinh tế và chiến thuật buộc bạn phải mở rộng kiến ​​thức của mình với tư cách là người quản lý.

+ The car was made from aluminium which made it light and economical but was expensive to produce, and demand for it fell later in its life, only one generation was made and had an indirect successor in 2010 with the A1.
+ Chiếc xe được làm từ nhôm, nhẹ và tiết kiệm nhưng chi phí sản xuất đắt đỏ, và nhu cầu về nó giảm dần về sau, chỉ có một thế hệ được sản xuất và có sự kế thừa gián tiếp vào năm 2010 với A1.

+ The Peugeot 306 also came in a diesel veriety, which many people see as an important step in bringing economical diesel oil powered car to people.
+ Peugeot 306 cũng được kiểm định động cơ diesel, được nhiều người coi là một bước tiến quan trọng trong việc đưa chiếc xe chạy bằng dầu diesel tiết kiệm đến với mọi người.

+ The four tigers has accomplished rapid economical growth in a short period of time.
+ Bốn con hổ đã đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng trong một thời gian ngắn.

+ The writer was not trying to show a social, or politicspolitical, or economical histories today.
+ Người viết không cố gắng thể hiện một lịch sử xã hội, chính trị hay kinh tế ngày nay.

+ Chuck Seim, one of the design engineers working for Bay Toll Crossings, would later credit Allan Temko’s criticism of Raab’s economical truss design for the Richmond–San Rafael crossing for generating sufficient public pressure to drive the single-deck design.
+ Chuck Seim, một trong những kỹ sư thiết kế làm việc cho Bay Toll Crossings, sau đó đã công nhận lời chỉ trích của Allan Temko đối với thiết kế giàn kinh tế của Raab cho giao lộ Richmond-San Rafael vì đã tạo ra áp lực công cộng đủ để thúc đẩy thiết kế một boong.

+ He described print media as being first among different media with respect to economical distribution of broad and deep information which can be used immediately.
+ Ông mô tả phương tiện in ấn là phương tiện đầu tiên trong số các phương tiện truyền thông khác nhau về khả năng phân phối tiết kiệm thông tin sâu và rộng có thể được sử dụng ngay lập tức.

Leave a Reply