“mankind” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “mankind”:

– The final chapters of the text are speculations about more general topics, including the history of mankind – whose key events are related symbolically to the sequence of vowels and consonants in the alphabet –, a discussion of Christology dealing with issues related to the Council of Chalcedon, and reflections upon the name of “Adam”.
– Các chương cuối của văn bản là những suy đoán về các chủ đề tổng quát hơn, bao gồm lịch sử của nhân loại – những sự kiện chính có liên quan tượng trưng đến trình tự các nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái -, một cuộc thảo luận về Kitô học giải quyết các vấn đề liên quan đến Công đồng Chalcedon. và phản ánh tên của “Adam”.

– They are the only surviving marsupial in North America, though there were others before mankind arrived in the Americas.
– Chúng là loài thú có túi duy nhất còn sót lại ở Bắc Mỹ, mặc dù đã có những loài khác trước khi loài người đến châu Mỹ.

– To punish mankind for stealing the secrets of fire, Jupiter ordered the other gods to make a poisoned gift for man.
– Để trừng phạt loài người vì đã đánh cắp bí mật của lửa, Jupiter đã ra lệnh cho các vị thần khác làm một món quà độc cho con người.

– The Vedas are the four holiest books of the by mankind to the next, perhaps over thousands of years.
– Kinh Veda là bốn cuốn sách linh thiêng nhất của nhân loại cho đến đời sau, có lẽ qua hàng nghìn năm.

– Darwin reminded readers of the huge changes mankind had made in its domestic animals, which were once wild species.
– Darwin nhắc nhở độc giả về những thay đổi to lớn mà nhân loại đã thực hiện đối với các loài vật nuôi, vốn từng là loài hoang dã.

– It takes place in Earth’s future where mankind has barely survived two attacks by the “buggers”, a species of alien, and the International Fleet is getting ready for war.
– Nó diễn ra trong tương lai của Trái đất, nơi nhân loại hầu như không sống sót sau hai cuộc tấn công của “bugger”, một loài sinh vật ngoài hành tinh, và Hạm đội Quốc tế đang sẵn sàng cho chiến tranh.

– This calculation makes clear that mankind cannot develop without nature’s services.
– Tính toán này cho thấy rõ rằng loài người không thể phát triển nếu không có các dịch vụ của thiên nhiên.

mankind cách dùng và ví dụ trong câu
mankind cách dùng và ví dụ trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “mankind”:

– It is also argued that hope was simply one of the evils in the jar, the false kind of hope, and was no good for mankind, since, later in the poem, Hesiod writes that hope is empty and makes mankind lazy by taking away his industriousness, making him prone to evil.
– Người ta cũng lập luận rằng hy vọng chỉ đơn giản là một trong những điều xấu xa trong cái lọ, một loại hy vọng sai lầm, và không tốt cho nhân loại, vì sau này trong bài thơ, Hesiod viết rằng hy vọng là trống rỗng và khiến nhân loại lười biếng bằng cách lấy đi của mình. siêng năng, làm cho anh ta dễ bị ác.

– As Batman and Superman confront one another, a new threat arrives to put mankind in greater danger than it has previously known.
– Khi Batman và Superman đối đầu với nhau, một mối đe dọa mới xuất hiện khiến nhân loại gặp nguy hiểm lớn hơn những gì đã biết trước đây.

– Muslims believe that the content of the Quran is protected by Allah as mentioned in the Quran and is the final message of God for all of mankind until the day of judgment.
– Người Hồi giáo tin rằng nội dung của Kinh Qur’an được bảo vệ bởi Allah như đã đề cập trong Kinh Qur’an và là thông điệp cuối cùng của Thiên Chúa cho tất cả nhân loại cho đến ngày phán xét.

– She wrote her own holy book titled “Liber Pennae Praenumbra.” The HML aims to combine the current Aeon of Horus with the future Aeon of Ma’at in which mankind will achieve balance.
– Cô đã viết cuốn sách thánh của riêng mình có tựa đề “Liber Pennae Praenumbra.” HML nhằm mục đích kết hợp Aeon of Horus hiện tại với Aeon of Ma’at trong tương lai, trong đó nhân loại sẽ đạt được sự cân bằng.

– Main event stars such as Dwayne JohnsonThe Rock, Mankind and Triple H would appear often to help further the storylines which occurred on “Monday Night Raw”.
– Các ngôi sao chính của sự kiện như Dwayne JohnsonThe Rock, Mankind và Triple H sẽ xuất hiện thường xuyên để hỗ trợ thêm cho cốt truyện xảy ra trên “Monday Night Raw”.

– By taking on all of this suffering, mankind was freed from the punishment that God should have given to man.
– Khi gánh chịu tất cả những đau khổ này, loài người đã được giải thoát khỏi hình phạt mà lẽ ra Thiên Chúa đã ban cho con người.

– He also protects mankind from the giants.
– Anh ta cũng bảo vệ nhân loại khỏi những người khổng lồ.

– In a nutshell, Evolutionary Godhood means that mankind will soon see itself as god.
– Tóm lại, Evolution Godhood có nghĩa là loài người sẽ sớm coi mình là thần.

– It is also possible that Bellamy explores otherworldly theories, such as the origin of mankind from another universe, as reflected in the band’s rock symphony, “Exogenesis”.
– Cũng có thể Bellamy khám phá các lý thuyết về thế giới khác, chẳng hạn như nguồn gốc của loài người từ vũ trụ khác, được phản ánh trong bản giao hưởng rock của ban nhạc, “Exogenesis”.

– Five thousand years later, Lara Croft discovers the lost tomb and unwittingly unleashes Set, fulfilling the ancient prophecy of his return to plunge mankind into darkness! In a race against time, Lara must use all her wit and skill to re-imprison Set and save the world from Armageddon.
– Năm nghìn năm sau, Lara Croft phát hiện ra ngôi mộ bị mất và vô tình giải thoát cho Set, thực hiện lời tiên tri cổ xưa về sự trở lại của anh ta để đẩy nhân loại vào bóng tối! Trong cuộc chạy đua với thời gian, Lara phải dùng hết trí khôn và kỹ năng của mình để giam giữ lại Set và giải cứu thế giới khỏi Armageddon.

– Huxley had already published his view that evolution applied to mankind as it did to other living things.
– Huxley đã công bố quan điểm của mình rằng sự tiến hóa áp dụng cho loài người cũng như các sinh vật sống khác.

– New talent such as Triple H and his D-Generation X faction, Mankind and The Rock were elevated to main event status on the WWF’s program.
– Những tài năng mới như Triple H và phe D-Generation X của anh ấy, Mankind và The Rock đã được nâng lên thành vị trí sự kiện chính trong chương trình của WWF.

– After Sparda saves mankind from a demon invasion, he has a pair of twin sons with a human woman name Eva.
– Sau khi Sparda cứu nhân loại khỏi một cuộc xâm lược của quỷ dữ, anh ta có một cặp con trai sinh đôi với một người phụ nữ tên là Eva.

– Since the fossil record is never complete, it is not possible to give a count of the number of flightless bird species who were living before mankind left Africa.
– Vì hồ sơ hóa thạch không bao giờ hoàn chỉnh nên không thể đưa ra con số thống kê về số lượng loài chim không biết bay từng sống trước khi loài người rời châu Phi.

- It is also argued that hope was simply one of the evils in the jar, the false kind of hope, and was no good for mankind, since, later in the poem, Hesiod writes that hope is empty and makes mankind lazy by taking away his industriousness, making him prone to evil.
- Người ta cũng lập luận rằng hy vọng chỉ đơn giản là một trong những điều xấu xa trong cái lọ, một loại hy vọng sai lầm, và không tốt cho nhân loại, vì sau này trong bài thơ, Hesiod viết rằng hy vọng là trống rỗng và khiến nhân loại lười biếng bằng cách lấy đi của mình. siêng năng, làm cho anh ta dễ bị ác.

- It is also argued that hope was simply one of the evils in the jar, the false kind of hope, and was no good for mankind, since, later in the poem, Hesiod writes that hope is empty and makes mankind lazy by taking away his industriousness, making him prone to evil. - Người ta cũng lập luận rằng hy vọng chỉ đơn giản là một trong những điều xấu xa trong cái lọ, một loại hy vọng sai lầm, và không tốt cho nhân loại, vì sau này trong bài thơ, Hesiod viết rằng hy vọng là trống rỗng và khiến nhân loại lười biếng bằng cách lấy đi của mình. siêng năng, làm cho anh ta dễ bị ác.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “mankind”:

– Five hundred years into the future, mankind has left Earth.
– Năm trăm năm trong tương lai, loài người đã rời khỏi Trái đất.

– They live underground in a sewer under Manhattan, and try to keep themselves hidden from people mankind in general, fearing humanity would never understand.
– Họ sống dưới lòng đất trong một cống ngầm dưới Manhattan, và cố gắng giấu mình khỏi những người mà nhân loại nói chung, sợ rằng nhân loại sẽ không bao giờ hiểu được.

– But, as time goes by, mankind eventually questions and begins to resist against their creators, to the ire of the Olympians.
– Tuy nhiên, thời gian trôi qua, cuối cùng nhân loại đặt câu hỏi và bắt đầu chống lại những người tạo ra họ, trước sự giận dữ của các vận động viên Olympus.

– Before what was released from the jar, mankind had no need of toilsome labor, there were no sickness and evils in life.
– Trước khi những gì được thả ra khỏi lọ, loài người không cần lao động cần cù, không có bệnh tật và tệ nạn trong cuộc sống.

– In May 2005 the disease itself was declared ‘eradicated’ by the World Health OrganizationWHO and it became the second disease in mankind to receive this label.
– Vào tháng 5 năm 2005, bản thân căn bệnh này đã được Tổ chức Y tế Thế giới WHO tuyên bố ‘đã xóa sổ’ và nó trở thành căn bệnh thứ hai trên nhân loại được dán nhãn này.

– Furthermore he thought that Africans were not inferior to the rest of mankind ‘concerning healthy faculties of understanding, excellent natural talents and mental capacities’.
– Hơn nữa, ông cho rằng người châu Phi không thua kém phần còn lại của nhân loại về khả năng hiểu biết lành mạnh, tài năng thiên bẩm xuất sắc và năng lực tinh thần.

– Leakey PhD DSc is a renowned paleontologist who studies the origin of mankind in West Africa.
– Leakey PhD DSc là một nhà cổ sinh vật học nổi tiếng, người nghiên cứu về nguồn gốc của loài người ở Tây Phi.

– The people of the world attempted to build a high Tower of Babeltower to show the power of mankind and to reach God.
– Người dân trên thế giới đã cố gắng xây dựng một tháp Babeltower cao để thể hiện sức mạnh của loài người và để tiếp cận với Chúa.

– A famous moment happened in 1998 at King of the Ring when The Undertaker threw Mankind off the 16-foot high cell through the Spanish announcers table.
– Một khoảnh khắc nổi tiếng đã xảy ra vào năm 1998 tại King of the Ring khi The Undertaker ném Mankind ra khỏi phòng giam cao 16 foot qua bàn thông báo của Tây Ban Nha.

– Nietzsche considered the world to be one connected thing, including mankind and nature.
– Nietzsche coi thế giới là một thứ kết nối, bao gồm cả con người và thiên nhiên.

– He to mankind, and therefore, mankind is not accountable to any notions of moral law or absolute truth.
– Ngài đối với nhân loại, và do đó, nhân loại không phải chịu trách nhiệm trước bất kỳ khái niệm nào về luật luân lý hay chân lý tuyệt đối.

– Another well known empty arena match happened between Dwayne JohnsonThe Rock and Mankind and was shown during the halftime show of Super Bowl XXXIII.
– Một trận đấu trống nổi tiếng khác đã xảy ra giữa Dwayne JohnsonThe Rock và Mankind và được chiếu trong giờ nghỉ giải lao của Super Bowl XXXIII.

– In New Age understanding, mankind is central.
– Theo cách hiểu của Thời đại Mới, con người là trung tâm.

– Liberal ChristianityLiberal Christians do not believe in Biblical inerrancy and say God used evolution to create mankind and other life.
– Cơ đốc giáo tự do: Cơ đốc nhân tự do không tin vào sự trơ tráo trong Kinh thánh và nói rằng Chúa đã sử dụng sự tiến hóa để tạo ra loài người và sự sống khác.

– There is a saying among the tribal community that mankind is born from trees, leaves and soil.
– Có một câu nói trong cộng đồng bộ lạc rằng loài người được sinh ra từ cây, lá và đất.

– It is the first evidence that mankind was able to this.
– Đó là bằng chứng đầu tiên cho thấy loài người có thể làm được điều này.

– He was one of the first to explore the study of mankind as an aspect of natural history.
– Ông là một trong những người đầu tiên khám phá nghiên cứu về con người như một khía cạnh của lịch sử tự nhiên.

- Five hundred years into the future, mankind has left Earth.
- Năm trăm năm trong tương lai, loài người đã rời khỏi Trái đất.

- Five hundred years into the future, mankind has left Earth. - Năm trăm năm trong tương lai, loài người đã rời khỏi Trái đất.

– The international OCIC jury gave its award to this film because “The Journey of the Stone” denounced the exploitation of mankind by mankind and called for a more just social order.
– Ban giám khảo OCIC quốc tế đã trao giải thưởng của mình cho bộ phim này vì “Hành trình của đá” tố cáo sự bóc lột của con người và kêu gọi một trật tự xã hội công bằng hơn.

– Sanamahi Ahong Khong Chingba, also known as Sanamahi Cheng Hongba, is a grand chariot pulling festival dedicated to Sanamahi, the Guardian of the mankind in Sanamahism.
– Sanamahi Ahong Khong Chingba, còn được gọi là Sanamahi Cheng Hongba, là một lễ hội kéo xe ngựa lớn dành riêng cho Sanamahi, Thần Hộ mệnh của nhân loại trong đạo Sanama.

– He also makes the scope of the misery she inflicts on mankind bigger.
– Anh ta cũng làm cho phạm vi đau khổ mà cô gây ra cho nhân loại lớn hơn.

– When Pandora opened the jar, this all changed and mankind was exposed to heavy labor, sickness, and ‘ills’.
– Khi Pandora mở chiếc lọ, tất cả đã thay đổi và nhân loại phải lao động nặng nhọc, bệnh tật và ‘tệ nạn’.

– Mick Foley, who had wrestled for WCW in the early 1990s as Cactus Jack, won the WWF Title as Mankind on “Raw”.
– Mick Foley, người đã đấu vật cho WCW vào đầu những năm 1990 với vai Cactus Jack, đã giành được Danh hiệu WWF với tư cách là Mankind trên “Raw”.

– It has been registered by UNESCO as The “International Day of Nowruz” a cultural and spiritual heritage of mankind on October 29, 2009.
– Nó đã được UNESCO ghi danh là “Ngày quốc tế của Nowruz”, một di sản văn hóa và tinh thần của nhân loại vào ngày 29 tháng 10 năm 2009.

– According to the Bible, Jesus sacrificed himself for all of mankind not only to show his love but also to pay the penalty of our sin, restore our relationship with God, and to destroy the power of death and the grave.
– Theo Kinh Thánh, Chúa Giê-su hy sinh thân mình cho tất cả nhân loại không chỉ để bày tỏ tình yêu thương của Ngài mà còn để trả giá tội lỗi của chúng ta, khôi phục mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời, và để tiêu diệt quyền lực của sự chết và nấm mồ.

– After others found this out, Eren was seen as a threat to mankind by some but was also seen as a chance of hope by others.
– Sau khi những người khác phát hiện ra điều này, Eren được một số người coi là mối đe dọa đối với nhân loại nhưng cũng được những người khác coi là cơ hội hy vọng.

– Under the supervision of the United Nations authority, mankind has colonized the solar system’s every habitable planet and moon.
– Dưới sự giám sát của cơ quan có thẩm quyền của Liên Hợp Quốc, nhân loại đã chiếm lĩnh mọi hành tinh và mặt trăng có thể sinh sống được của hệ mặt trời.

– He then disclosed to her the wonders of his love, telling her that wanted them known to all mankind and to spread the treasures of his goodness, and that he had chosen her for this work.
– Sau đó, anh tiết lộ cho cô ấy những điều kỳ diệu trong tình yêu của anh, nói với cô rằng anh muốn chúng được biết đến cho cả nhân loại và phổ biến những kho báu của lòng tốt của anh, và rằng anh đã chọn cô cho công việc này.

– Undertaker also chokeslammed Mankind through the roof of the cell onto a thumbtack-covered mat in the same match.
– Undertaker cũng chokeslamind Nhân loại xuyên qua mái nhà của phòng giam trên một tấm thảm phủ đinh ghim trong cùng một trận đấu.

– This is not counting the many types of horse which mankind has modified by breeding.
– Đây là không kể nhiều loại ngựa mà nhân loại đã cải tạo bằng cách lai tạo.

– In this book, Lorenz proposes that the best hope for mankind lies in our looking for mates based on the kindness of their hearts rather than good looks or wealth.
– Trong cuốn sách này, Lorenz đề xuất rằng hy vọng tốt nhất cho nhân loại nằm ở việc chúng ta tìm kiếm bạn tình dựa trên lòng tốt của trái tim họ hơn là ngoại hình đẹp hay sự giàu có.

– Jedi Mind Tricks formed when Vinnie Paz and Stoupe the Enemy of Mankind were in high school and Jus Allah later joined in 1999.
– Jedi Mind Tricks hình thành khi Vinnie Paz và Stoupe the Enemy of Mankind còn học trung học và Jus Allah sau đó gia nhập vào năm 1999.

Leave a Reply