Các cách dùng từ “parity”

Các cách sử dụng từ “parity”:

+ If the system fails while there are active writes, the parity of a stripe may become inconsistent with the data.
+ Nếu hệ thống bị lỗi trong khi có ghi đang hoạt động, tính chẵn lẻ của một sọc có thể trở nên không nhất quán với dữ liệu.

+ Recently, the industry association that defined RAID said that double parity RAID is a different form of RAID 6.
+ Gần đây, hiệp hội ngành định nghĩa RAID cho biết RAID chẵn lẻ kép là một dạng RAID 6 khác.

+ Saint Helena has its own currency, the Saint Helena pound, which is at parity with the pound sterling.
+ Saint Helena có đơn vị tiền tệ của riêng mình, đồng bảng Saint Helena, có giá ngang bằng với đồng bảng Anh.

+ An incorrect parity will be used to reconstruct the missing block in that stripe.
+ Chẵn lẻ không chính xác sẽ được sử dụng để tạo lại khối bị thiếu trong sọc đó.

+ Scientist believed that the conservation of parity applied to all events.
+ Nhà khoa học tin rằng việc bảo toàn tính chẵn lẻ áp dụng cho tất cả các sự kiện.

+ In a hamming code, each bit of data is covered by several parity bits.
+ Trong mã hamming, mỗi bit dữ liệu được bao phủ bởi một số bit chẵn lẻ.

Các cách dùng từ parity
Các cách dùng từ parity

Các câu ví dụ cách dùng từ “parity”:

+ The reason RAID 5 is slightly slower is that the disks must skip over the parity blocks.
+ Lý do RAID 5 hơi chậm hơn là do các đĩa phải bỏ qua các khối chẵn lẻ.

+ The reason RAID 5 is slightly slower is that the disks must skip over the parity blocks. + Lý do RAID 5 hơi chậm hơn là do các đĩa phải bỏ qua các khối chẵn lẻ.

+ The reason RAID 5 is slightly slower is that the disks must skip over the parity blocks.
+ Lý do RAID 5 hơi chậm hơn là do các đĩa phải bỏ qua các khối chẵn lẻ.

+ Of course this is slower than RAID level 1, since on every write, all disks need to be read to calculate and update the parity information.
+ Tất nhiên tốc độ này chậm hơn RAID mức 1, vì mỗi lần ghi, tất cả các đĩa cần được đọc để tính toán và cập nhật thông tin chẵn lẻ.

+ But, it is also possible to get parity errors.
+ Tuy nhiên, nó cũng có thể xảy ra lỗi chẵn lẻ.

+ This is very similar to RAID 3, except that the parity information is calculated over larger blocks, and not single bytes.
+ Điều này rất giống với RAID 3, ngoại trừ việc thông tin chẵn lẻ được tính trên các khối lớn hơn chứ không phải các byte đơn lẻ.

+ An additional disk is added to store parity information.
+ Một đĩa bổ sung được thêm vào để lưu trữ thông tin chẵn lẻ.

+ For 30 years, parity was a universal law.
+ Trong 30 năm, ngang giá là một quy luật phổ biến.

+ For each block, a different disk will hold the parity block which holds the checksum.
+ Đối với mỗi khối, một đĩa khác nhau sẽ chứa khối chẵn lẻ chứa tổng kiểm tra.

+ Information such as parity blocks is often scattered on several disks.
+ Thông tin như khối chẵn lẻ thường nằm rải rác trên một số đĩa.

+ There are ways to solve a Rubik’s Revenge without getting parity errors.
+ Có nhiều cách để giải Rubik’s Revenge mà không mắc lỗi chẵn lẻ.

+ Except for the parity blocks, the distribution of data over the drives follows the same pattern as RAID 0.
+ Ngoại trừ các khối chẵn lẻ, việc phân phối dữ liệu trên các ổ đĩa tuân theo cùng một mô hình như RAID 0.

+ Like with RAID 5, parity and data are on different disks for each block.
+ Giống như với RAID 5, tính chẵn lẻ và dữ liệu nằm trên các đĩa khác nhau cho mỗi khối.

+ These problems are called parity errors.
+ Những vấn đề này được gọi là lỗi chẵn lẻ.

+ Some older groupings in purchasing power parity per capita.
+ Một số nhóm cũ hơn về sức mua tương đương trên đầu người.

Leave a Reply