"Một trong số ít những khoản bồi thường khi mất việc là nhìn thấy nhiều hơn về gia đình tôi." tiếng anh là gì?

Dịch câu này hộ mình "Một trong số ít những khoản bồi thường khi mất việc là nhìn thấy nhiều hơn về gia đình tôi." tiếng anh câu này là gì? Mình cảm ơn mọi người.
4 years ago
Asked 4 years ago
Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Sponsored links
"Một trong số ít những khoản bồi thường khi mất việc là nhìn thấy nhiều hơn về gia đình tôi." tiếng anh là: One of the few compensations of losing my job was seeing more of my family.
Answered 4 years ago
Tu Be De

Please register/login to answer this question.  Click here to login