"lẩm cẩm" tiếng Pháp là gì?

Mình muốn hỏi chút "lẩm cẩm" tiếng Pháp nghĩa là gì?
8 years ago
Asked 8 years ago
Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Sponsored links
lẩm cẩm tiếng Pháp là: gâteux; gaga; ramolli. Ví dụ:ông cụ lẩm cẩm rồi = il est devenu gâteux. Ví dụ: Anh cho là tôi lẩm cẩm rồi phải không ? = vous croyez que je suis déjà gaga ?. Ví dụ: Một cụ già lẩm cẩm = un vieux ramolli. Ví dụ:chuyện lẩm cẩm = radotage. Ví dụ: lẩm cà lẩm cẩm = (redoublement ; sens plus fort). Ví dụ:nói lẩm cẩm = radoter
Answered 8 years ago
Rossy

Please register/login to answer this question.  Click here to login