"tượng đài" tiếng anh là gì?

Cho tôi hỏi "tượng đài" tiếng anh là từ gì? Cảm ơn nhiều nha.
8 years ago
Asked 8 years ago
Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Sponsored links
Tượng đài là: statue, statuary
Answered 8 years ago
Rossy

Các câu ví dụ:
1. The statues are located in various places around the world. - Các bức tượng được đặt ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới.
2. We see many statues in India. - Chúng tôi thấy nhiều bức tượng ở Ấn Độ.
3. In 1811, a statue of Napoleon was placed in Paris. - Năm 1811, một bức tượng của Napoléon được đặt ở Paris.
4. A statue of her lies on a small hill on the island. - Một bức tượng của cô ấy nằm trên một ngọn đồi nhỏ trên đảo.
5. The statue is placed on a grassy lawn. - Bức tượng được đặt trên một bãi cỏ đầy cỏ.
6. He built this statue with his own hands. - Ông đã xây dựng bức tượng này bằng chính tay của mình.
7. They have statues and monuments of their kings and heroes. - Họ có những bức tượng và tượng đài của các vị vua và anh hùng của họ.
8. We went to the museum and saw some historical statues. - Chúng tôi đến bảo tàng và xem một số bức tượng lịch sử.
9. Statues are used to represent religious figures, such as saints, angels, and kings. - Tượng được sử dụng để đại diện cho các nhân vật tôn giáo, chẳng hạn như thánh, thiên thần và vua.
10. A statue is a sculpture of a human figure that is often made of stone. - Tượng là tác phẩm điêu khắc hình người thường được làm bằng đá.
11. Statues are usually made of bronze, brass or marble. - Tượng thường được làm bằng đồng, thau hoặc cẩm thạch.
12. It is one of the most famous statues in Rome. - Nó là một trong những bức tượng nổi tiếng nhất ở Rome.

Answered one year ago
Lien

Please register/login to answer this question.  Click here to login